camarera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camarera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camarera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ camarera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chị hầu bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camarera
chị hầu bànnoun (Asistente que sirve a clientes en un restaurante, cafetería, o similar.) |
Xem thêm ví dụ
Y las camareras hace tiempo eran una raza liberal. Và những cô hầu phòng ngày xưa thì rất ư là phóng túng. |
Porque detesto ser camarera. Bởi vì em ghét việc bồi bàn. |
5) Deje una propina a la camarera todos los días. (5) Tại Hoa Kỳ, để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng mỗi ngày là điều bình thường. |
Pero nunca tuve la oportunidad porque me asignaron de mesero o camarero y luego me enviaron a la cocina. Tuy nhiên, tôi được chỉ định phục vụ tại phòng ăn và sau đó là làm việc trong bếp. |
Pero esos diez minutos Ricky fue un dios cuando aplastó al camarero de un local vecino. Nhưng Ricky thành thánh chỉ trong vòng 10 phút khi hắn ta đánh bại tên chủ tiệm thực phẩm địa phương. |
Dom Pérignon que servirán camareros con zancos. Dom Pérignon sẽ được phục vụ bởi đội bồi bàn đi cà kheo. |
El restaurante tiene un camarero relacionado con bandas. Có một nhân viên có liên quan tới băng đảng |
Segundo candidato: escuela pública, inestabilidad en sus puestos de trabajo con trabajos ocasionales como cajera y camarera cantante. Ứng viên B: học tại trường công lập, đổi việc vài lần, những việc lặt vặt như thu ngân và ca sỹ ở nhà hàng. |
Tuve la idea de pedir un periódico al camarero, pero no podía concentrarme. Tôi định gọi bồi cho một tờ báo nhưng tôi không thể tập trung tư tưởng. |
El camarero les trajo tres cócteles. Người bồi bàn đem ra ba ly cối cốc-tay Bacardi. |
Podemos hablar a los camareros después de que se haya terminado con servicio de almuerzo. Chúng ta có thể nói chuyện với phục vụ bàn sau khi họ xong việc buổi trưa. |
Solo porque esté perdiendo no le da derecho a molestar a la camarera. Chỉ vì anh đang thua không có nghĩa là anh giận cá chém thớt. |
—Solo estoy haciendo mi trabajo —dice la camarera—. “Tôi làm việc của mình thôi mà,” người phục vụ nói. |
No llegando a tener éxito como autora de poesía, trabaja como camarera en un restaurante mexicano en Londres y el 15 de julio de 1990 conoce a Ian (Rafe Spall), un aspirante a comediante que coge un trabajo en el restaurante. Không thành công lắm với lĩnh vực này, Emma phải đi làm bồi tại một quán ăn Mexico ở London vào ngày 15 tháng 7 năm 1990 nơi cô gặp Ian (Rafe Spall), một người diễu độc tấu cũng xin làm việc tại nhà hàng này. |
Cada vez que entro en un restaurante de Nigeria con un hombre, el camarero saluda al hombre y me ignora. Mỗi khi tôi vào nhà hàng ở Nigeria với một người đàn ông, người phục vụ đều chỉ chào người đàn ông. |
Esa tarde, cerca de las 5:00 se vistió y se fue a Corey's... donde trabajaba de camarera. Chiều đó, lúc 5 giờ, con bé thay đồ và đi làm tại quán Corey, nơi nó làm một chân phục vụ. |
Y no ocurre sólo con camareros, también sucede con hoteleros, minoristas, es cualquier persona que presta servicios al público o a empresas. Không chỉ với nhà hàng, khách sạn, bán lẻ, mà còn bất kì đơn vị cung cấp dịch vụ nào. |
Hasta hace dos meses, era camarera, no alguna maldita semidiosa alada. Hai tháng trước, tôi chỉ là một người phục vụ, không phải là một bán thần có cánh. |
5) Deje una propina a la camarera todos los días. (5) Để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng mỗi ngày. |
En 5 segundos, un camarero tirará una bandeja. Trong 5 giây nữa, một anh bồi sẽ làm rơi chén bát. |
Soy la nueva camarera. Em là bartender mới. |
El camarero estaba mirando mientras me besabas. Lúc nãy người bồi phòng đã nhìn anh ăn tươi nuốt sống em. |
Entonces le sugiero encontrar una camarera. Vậy thì cô nên tìm người phục vụ. |
La camarera. Phục vụ phòng. |
Su camarero estará con usted en breve. Người phục vụ sẽ đến ngay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camarera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới camarera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.