cabaret trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cabaret trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabaret trong Tiếng Anh.

Từ cabaret trong Tiếng Anh có các nghĩa là hộp đêm, quán rượu Pháp, Cabaret. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cabaret

hộp đêm

noun

In a cabaret with a lady called Saida.
Tại một hộp đêm, với một người phụ nữ tên Saida.

quán rượu Pháp

noun

Cabaret

noun (event venue)

“It was soon four o’clock, and our happy group headed back to the vans to return to Cabaret.
Chẳng mấy chốc đã bốn giờ chiều, nhóm chúng tôi vui vẻ trở lại xe tải để trở về Cabaret.

Xem thêm ví dụ

That same year she performed as "Fly" in Goooza: A Musical Cabaret Show at the Flamingo Theater Bar in Miami, Fl as well as in a tribute to Charlie Chaplin called Burlesque.
Cùng năm đó, cô đã biểu diễn "Fly" trong Goooza: A Cabaret Show tại Nhà hát Flamingo ở Miami, Fl cũng như trong một cống phẩm cho Charlie Chaplin có tên Burlesque.
In 1994 she returned to Monaco for two years to perform as a featured performer in the Cabaret at the Monte Carlo Casino.
Năm 1994, cô trở lại Monaco trong hai năm để biểu diễn như một nghệ sĩ biểu diễn trong Cabaret tại sòng bạc Monte Carlo.
He also is known for dark re-inventions of the stage musicals Cabaret (1994), Oliver! (1994), Company (1995), and Gypsy (2003).
Anh cũng được biết đến với việc tái hiện lại các nhạc kịch sân khấu như Cabaret (1994), Oliver! (1994), Company (1996), và Gypsy (2003).
And she was found dancing and singing in a cabaret by that man.
Người đàn ông đó thấy bà ấy đang hát và nhảy.
I've explained to you so many times that I am a cabaret artist.
Mẹ đã nói với con biết bao nhiêu lần rồi... rằng mẹ là ca sĩ hát trong quán rượu.
In the same month, Michele and Jonathan Groff performed for True Colors Cabaret, a fundraiser in support of gay, lesbian, bisexual and transgender equality.
Trong cùng tháng, Lea và Jonathan Groff biểu diễn cho True Colors Cabaret, một buổi gây quỹ để ủng hộ sự bình đẳng đối với người đồng tính.
Official commune website (in French) Zouave Valley CWGC cemetery Souchez Cabaret-Rouge CWGC cemetery Souchez on the Quid website (in French) Webpage about the monument dedicated to General Barbot (in French)
INSEE IGN Official commune website (tiếng Pháp) Zouave Valley CWGC cemetery Souchez Cabaret-Rouge CWGC cemetery Souchez on the Quid website (tiếng Pháp) Webpage about the monument dedicated to General Barbot (tiếng Pháp)
In a cabaret with a lady called Saida.
Tại một hộp đêm, với một người phụ nữ tên Saida.
Hello and welcome to Cabaret Desire.
Xin chào đón các bạn đến với Desire Cabaret...
In 1990, Mitchell re-formed her 1988 line-up with Patricia Foster replacing Celena Duncan and kept touring the cabaret circuit.
Năm 1990, Mitchell tái lập đội hình năm 1988 của cô với Patricia Foster thay thế Celena Duncan và tiếp tục lưu diễn vòng quanh quán rượu.
And our music is a cross between punk and cabaret.
Và âm nhạc của chúng tôi là sự kết hợp giữa nhạc punk và cabaret.
On top of it all they wanted me to lug the Japanese to the Lido cabaret this evening, can you believe it?
Tệ nhất là họ muốn anh lôi kéo tên Nhật tới hộp đêm Lido.
For a few years starting in 2001, Deschanel performed in the jazz cabaret act If All the Stars Were Pretty Babies with actress Samantha Shelton.
Năm 2001, Deschanel bắt đầu tham gia trình diễn trong cabaret jazz có tên If All the Stars Were Pretty Babies cùng người bạn thân Samantha Shelton.
Natalia is a consummate veteran in South African cabaret and stage.
Natalia là một cựu chiến binh chuyên nghề giải trí trong các quán rượu và sân khấu Nam Phi.
Over time, the Adelaide Festival has expanded to include the Adelaide Cabaret Festival, Adelaide Film Festival, Adelaide Festival of Ideas, Adelaide Writers' Week, and WOMADelaide, all held predominately in the autumnal month of March (sometimes jocularly called 'mad March' by locals due to the hectic clustering of these events).
Theo thời gian, Lễ hội Adelaide đã mở rộng để bao gồm Lễ hội Adelaide Cabaret, Liên hoan phim Adelaide, Lễ hội Ý tưởng Adelaide, Tuần lễ nhà văn Adelaide, và WOMADelaide, được tổ chức chủ yếu trong tháng mùa thu tháng 3 (đôi khi được gọi là "tháng ba cuồng nhiệt" bởi người dân địa phương do sự phân cụm bận rộn của những sự kiện này).
German singer/band leader Max Raabe and Palast Orchester covered in cabaret/big band style for his 2001 album Super Hits.
Ca sĩ/Trưởng ban nhạc người Đức Max Raabe và Giàn giao hưởng Palast đã cover phong cách cabaret/big band cho album 2001 của anh Super Hits.
It tells the story of a young English poet/writer, Christian (Ewan McGregor), who falls in love with the star of the Moulin Rouge, cabaret actress and courtesan Satine (Nicole Kidman).
Bộ phim kể về câu chuyện của một nhà văn, nhà thơ trẻ tuổi người Anh tên Christian (Ewan McGregor), người đã phải lòng Satine (Nicole Kidman), ngôi sao của Moulin Rouge, diễn viên nhà hát và là gái điếm.
Ball was also keen; having seen Cabaret, he was impressed with Mendes' "keen visual sense" and thought he did not make obvious choices.
Ball cũng đồng thời chấp thuận; khi xem Cabaret, anh ấn tượng với "trực giác hình ảnh nhạy bén" của Mendes và nghĩ rằng anh đưa ra những lựa chọn bất ngờ.
I want to show you this clip because I do this kind of crazy thing where I do a cabaret act.
Tôi muốn cho bạn xem đoạn phim này, bởi tôi đã làm một thứ có lẽ hơi điên rồ Nơi mà tôi làm một số thứ góp vui
She drew strong reviews for her leading role in the musical Cabaret in 1968.
Bà đã được khen ngợi nhiều với vai chính trong vở nhạc kịch Cabaret vào năm 1968.
Oliver! would also be the last British film to win Best Picture until Chariots of Fire in 1982 and the last movie musical to win until Chicago in 2003 (though others have been nominated between 1969 and 2003: Hello, Dolly!, Fiddler on the Roof, Cabaret, All That Jazz, Beauty and the Beast, and Moulin Rouge!).
Oliver! cũng là phim Anh Quốc cuối cùng giành chiến thắng tại hạng mục này, trước Chariots of Fire vào năm 1982 và là phim nhạc kịch cuối cùng cho đến khi Chicago thắng giải năm 2003 (dù nhiều phim khác nằm trong đề cử như Hello, Dolly!, Fiddler on the Roof, Cabaret, All That Jazz, Beauty and the Beast, Moulin Rouge! và Les Misérables).
The meditative "Here She Comes Now" was later covered by Galaxie 500, Cabaret Voltaire, and Nirvana, among others.
Ca khúc "Here She Comes Now" sau này còn được hát lại bởi nhiều nghệ sĩ như Galaxie 500, Cabaret Voltaire, và cả Nirvana.
Mixon has performed at Upright Cabaret.
Anh cũng đã biểu diễn tại Upright Cabaret.
At the age of 17, she began performing in some of the biggest cabarets in the city and at 19 started dancing at the Copacabana.
Ở tuổi 17, bà bắt đầu biểu diễn ở một vài quán rượu lớn nhất trong thành phố và 19 tuổi bà bắt đầu nhảy tại Copacabana.
There, Tzara's shows at the Cabaret Voltaire and Zunfthaus zur Waag, as well as his poetry and art manifestos, became a main feature of early Dadaism.
Ở đó, các buổi biểu diễn của Tzara tại Cabaret Voltaire và Zunfthaus zur Waag, cũng như thơ ca và nghệ thuật của ông, đã trở thành một đặc điểm chính của phong trào Dada thời kỳ đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabaret trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.