cachet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cachet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cachet trong Tiếng Anh.
Từ cachet trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu chứng thực, dấu đặc biệt, dấu ấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cachet
dấu chứng thựcnoun |
dấu đặc biệtnoun |
dấu ấnnoun and the hype and the PR and the brand cachet, và quảng cáo rầm rộ và truyền thông và dấu ấn nhãn hiệu, |
Xem thêm ví dụ
Wedgwood hoped to monopolize the aristocratic market and thus win for his wares a special social cachet which would filter to all classes of society. Wedgwood hy vọng sẽ độc quyền thị trường của giới quý tộc và do đó làm cho đồ gốm của mình đạt được một sự chứng thực xã hội đặc biệt sẽ lọc cho tất cả các tầng lớp xã hội. |
The United Nations Postal Administration (UNPA) in New York City prepared a special cachet to commemorate this event, following a request from the Indian Ambassador at the Permanent Mission of India to the UN. Cơ quan Quản lý Bưu chính Liên Hiệp Quốc ở thành phố New York đã làm một con dấu đóng trên tem đặc biệt để kỷ niệm sự kiện này, theo yêu cầu của Đại sứ Ấn Độ trong "Phái đoàn đại diện thường trực của Ấn Độ tại Liên Hiệp Quốc". |
Despite, however, the notion of "absolute monarchy" (typified by the king's right to issue lettres de cachet) and the efforts by the kings to create a centralized state, Ancien Régime France remained a country of systemic irregularities: administrative (including taxation), legal, judicial, and ecclesiastic divisions and prerogatives frequently overlapped, while the French nobility struggled to maintain their own rights in the matters of local government and justice, and powerful internal conflicts (like the Fronde) protested against this centralization. Tuy nhiên, khái niệm "chế độ quân chủ tuyệt đối" (tiêu biểu là quyền của nhà vua ban hành lettres de cachet) và những nỗ lực của các vị vua để tạo ra một nhà nước tập trung, chế độ cũ Pháp vẫn là một đất nước của những vi phạm có hệ thống: hành chính (bao gồm thuế), luật pháp, tư pháp, và các đơn vị giáo sĩ và đặc quyền thường xuyên chồng chéo, trong khi các quý tộc Pháp phải vật lộn để duy trì quyền lợi của mình trong các vấn đề của chính phủ và tư pháp địa phương, và các cuộc xung đột nội bộ mạnh mẽ (như Fronde) phản đối sự tập trung hóa này. |
And sneakerheads are the ones who drive the marketing and the hype and the PR and the brand cachet, and enable Nike to sell millions of $60 sneakers. Và thợ săn sneaker là những ai chèo lái chiến dịch tiếp thị và quảng cáo rầm rộ và truyền thông và dấu ấn nhãn hiệu, và giúp cho Nike bán được hàng triệu đôi sneaker giá 60 đô. |
In any case, I didn't readily claim the feminist label, even though it was all around me, because I associated it with my mom's women's groups, her swishy skirts and her shoulder pads -- none of which had much cachet in the hallways of Palmer High School where I was trying to be cool at the time. Trong bất cứ trường hợp nào, tôi không mang danh nghĩa là người bảo vệ nữ quyền, mặc dù nó luôn ở quanh tôi, bởi vì tôi liên hệ nó với những nhóm phụ nữ của mẹ tôi, những cái váy thời trang và đệm vai của bà không lẫn đi đâu được trong hành lang của trường trung học Palmer nơi tôi cố trở nên sành điệu mọi lúc. |
Now, I know the Dolphin doesn't have the cachet of the Plaza or the Carlyle, but we operate at 90% capacity. Tôi biết khách sạn Dolphin chúng tôi chưa đạt đến tầm cỡ Plaza hay Carlyle, nhưng chúng tôi luôn hoạt động đến 90% công suất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cachet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cachet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.