bun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bun trong Tiếng Anh.
Từ bun trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh sữa nhỏ, bánh bao nhân nho, búi tóc nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bun
bánh sữa nhỏverb |
bánh bao nhân nhoverb |
búi tóc nhỏnoun |
Xem thêm ví dụ
Bunnings Warehouse followed in 1995 and Mitre 10 Australia adopted the model with the "Mitre 10 Mega" stores first opening at Beenleigh, Queensland in 2004. Kho Bunnings tiếp theo vào năm 1995 và Mitre 10 Australia đã áp dụng mô hình này với các cửa hàng "Mitre 10 Mega" lần đầu tiên mở tại Beenleigh, Queensland năm 2004. |
Naming it "Bun-chan" or "Ping" in the English dub, after the sound it makes, she takes it home and treats it as a pet. Đặt tên là "Bun-chan" hay "Ping" trong bản tiếng Anh, theo âm thanh mà thứ đó phát ra, cô đem nó về nhà và nuôi như một con thú cưng. |
They have no buns because they don't run upright. Chúng không có mông bởi vì chúng không chạy thẳng. |
Harrison Ford found it strange that "there's a princess with weird buns in her hair", and called Chewbacca a "giant in a monkey suit". Harrison Ford cảm thấy kỳ lạ rằng là "có một công chúa với những chiếc bánh vòng kì lạ trên tóc của cô ấy", và anh ấy từng gọi Chewbacca là "một gã khổng lồ trong trang phục con khỉ". |
Former Prime Minister David Ben-Gurion used to call Meir "the best man in the government"; she was often portrayed as the "strong-willed, straight-talking, grey-bunned grandmother of the Jewish people." Cựu Thủ tướng David Ben-Gurion thường gọi Meir là "người giỏi nhất trong chính phủ "; bà thường được miêu tả là người có "ý chí mạnh mẽ, nói chuyện thẳng thắn, bà của người dân Do Thái". |
Katy, where's my bun? Katy, búi tóc của bà đâu? |
The sausage is served in a Semmel (a small bread bun, a third the size of the sausage itself), and is highly popular with locals and tourists alike. The sausage được phục vụ trong một semmel (một ít bánh mì bun, một phần ba kích cỡ của sausage), và rất phổ biến với dân địa phương và cũng như khách du lịch. |
Dosshiru and Shisshin start chasing Bun-chan and soon destroy it, leaving Kisa very upset that Bun-chan is gone. Dosshiru và Shisshin bắt đầu truy đuổi Bun-chan và phá hủy nó nhanh chóng, để lại Kisa trong đau khổ khi nhìn thấy Bun-chan đã chết. |
Damian posted the finalized version of the unnamed song, finally confirmed as "Make It Bun Dem" on his SoundCloud page, on April 16, 2012, as a listen-only track. Damian đã đăng phiên bản cuối cùng của bài hát không tên, cuối cùng xác nhận là "Make It Bun Dem" trên SoundCloud của mình trang, Vào ngày 16 tháng 4 năm 2012, như một ca khúc chỉ nghe. |
Stanka and my parents thought that this was too dangerous, so they took apart a copy of the Christian Greek Scriptures and put pages of it inside some buns. Stanka và cha mẹ tôi nghĩ rằng điều này quá nguy hiểm, do đó họ đã tách rời bản Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp và nhét chúng vào bên trong những ổ bánh mì nhỏ. |
Upon witnessing a meeting between Kisa and Ayumu, she calls Bun-chan not a material fairy, but a "material evil", as its outward appearance does not resemble those of the material fairies spotted in Tana. Từ bằng chứng trong cuộc gặp gữa Ayumu và Kisa, cô không gọi Bun-chan là "những nàng tiên hiện hữu", mà là "quỷ hữu hình", dựa vào sự khác biệt bề ngoài giữa chúng. |
Christmas morning brings hot chocolate, hot-cross buns, and gifts. Buổi sáng Giáng Sinh mang đến nước uống sôcôla nóng, bánh mì có trét kem hình cây thập tự bên trên và các món quà. |
He charged five bucks a head to come see the nun bun till he got a cease- and- desist from Mother Teresa's lawyer. Ông ta thu mỗi người đến xem 5 đô- la tới khi ông ta nhận được đơn xử lý xâm phạm từ luật sư của Đức Mẹ Teresa. |
Master Bun, it's not a set without him. Ngài Bun, không có ông ta thì làm sao đủ bộ được? |
Sell steamed stuffed bun. Good viscera. Tôi nghĩ rằng vấn đề này tức giận của bạn phát nổ bởi vì bạn không phải là không có quan hệ tình yêu. |
Welcome to Big Bun. Chào mừng đến với bánh bự. |
You found pork buns? Bánh da heo? |
Her "cinnamon buns" hairstyle from Star Wars (1977) and metal bikini from Return of the Jedi have become cultural icons. Kiểu tóc '"cinamon buns" trong Star Wars (1977) và bộ Bikini bằng thau trong Sự trở lại của Jedi (1997) của cô đã trở thành biểu tượng văn hóa đại chúng. |
We pulled up to a stand on the side of the road serving bun bo , a popular beef soup with rice vermicelli , scallions , coriander and lemon grass . Chúng tôi dừng lại ở bên lề một con đường bán bún bò , một món súp thịt bò khá phổ biến với bún , hành lá , rau mùi và lá chanh . |
I think I'll go buy some yummy buns. Tớ định đi mua vài cái bánh rán. |
Have a bun Ăn bánh đi |
I'm here for the buns. Tôi đến để mua bánh bao. |
Because our hamburger recipe, our ultimate hamburger recipe, if you make the buns and you marinate the meat and you do all this stuff, it does take about 30 hours. Bởi công thức làm bánh mì kẹp của chúng ta, một công thức đỉnh cao, nếu bạn làm bánh, bạn ướp thịt và làm hết thảy mọi thứ phải cần tới 30 tiếng. |
He charged five bucks a head to come see the nun bun till he got a cease-and-desist from Mother Teresa's lawyer. Ông ta thu mỗi người đến xem 5 đô-la tới khi ông ta nhận được đơn xử lý xâm phạm từ luật sư của Đức Mẹ Teresa. |
Using Tai Chi kung fu to make steamed buns is a brilliant idea Dùng Công phu Thái Cực Quyền để làm bánh bao thật là 1 ý tuyệt vời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bun
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.