breeder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breeder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breeder trong Tiếng Anh.
Từ breeder trong Tiếng Anh có các nghĩa là người chăn nuôi, người gây giống, người gây giống gia súc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breeder
người chăn nuôinoun I am but a simple cockroach breeder Rebecca. Anh chỉ là một người chăn nuôi gián thôi, Rebecca. |
người gây giốngnoun Other horse breeders called Snowman a “flea-bitten gray.” Những người gây giống ngựa khác gọi Snowman là một “con ngựa xám tiều tụy.” |
người gây giống gia súcnoun |
Xem thêm ví dụ
The loss of farms in the area led to serious decline in the numbers of these dogs until 1985 when some breeders found a few dogs and used the original breed standard as their guide in re-introducing the dog. Sự biến mất dần của các trang trại trong khu vực đã dẫn đến sự suy giảm nghiêm trọng số lượng những con chó giống này cho đến năm 1985 khi một số nhà lai tạo tìm thấy một vài con chó và sử dụng tiêu chuẩn giống gốc như hướng dẫn lai tạo trong việc tái tạo lại giống chó. |
Interesting breeder. Có phải là 1 con người không? |
The breeders spread the description of Norman horses, particularly Anglo-Normans, as versatile horses that could be used for both riding and driving. Các nhà lai tạo lan mô tả của Norman ngựa, đặc biệt là Ngựa Anglo-Norman, ngựa như linh hoạt mà có thể được sử dụng cho cả việc cưỡi và kéo xe. |
Associations of breeders continue to breed it and to register existing pigs of this breed. Các tổ chức hợp tác nhân giống tiếp tục lai tạo và đăng ký lợn hiện có của giống này. |
However, conflict between breeders and the military often resulted from disagreements over breeding aims. Tuy nhiên, xung đột giữa các nhà lai tạo và quân đội thường là kết quả của những bất đồng về mục đích sinh sản. |
Since the 1970s, breeders strongly emphasized functional and production traits resulting in excellent production combined with world-leading performance in health and fertility traits. Từ những năm 1970, các nhà lai tạo nhấn mạnh các đặc điểm thể chất cho sức sản xuất và chức năng dẫn đến sản xuất tuyệt vời kết hợp với hiệu suất hàng đầu thế giới về sức khoẻ và khả năng sinh sản. |
Other horse breeders called Snowman a “flea-bitten gray.” Những người gây giống ngựa khác gọi Snowman là một “con ngựa xám tiều tụy.” |
There are two breeders' associations for the horse: the Koninklijke Vereniging Het Nederlandse Trekpaard en de Haflinger ("royal association for the Nederlands Trekpaard and the Haflinger") and the Stichting het Werkend Trekpaard Zeeland ("foundation for the working draught horse of Zeeland"); the former was founded in 1914, and received a royal charter in 1948. Có hai hiệp hội các nhà lai tạo cho giống ngựa này: Koninklijke Vereniging Het Nederlandse Trekpaard en de Haflinger ("hiệp hội hoàng gia cho Nederlands Trekpaard và Haflinger") và Stichting Werkend Trekpaard Zeeland, tổ chức trước đây được thành lập năm 1914, và nhận được Hiến chương hoàng gia vào năm 1948. |
Who's Armen the miniature horse breeder? Armen, người tạo ngựa giống nhỏ? |
It was recognised as a breed by the Haras Nationaux, the French association of horse breeders in December 2012. Nó đã được công nhận là giống do Sở nuôi ngựa giống Nationaux, các hiệp hội các nhà nhân giống ngựa Pháp vào tháng 12 năm 2012. |
This allows breeders the option of being able to select for optimal performance specific to the region and environmental conditions. Điều này cho phép các nhà tạo giống có thể lựa chọn hiệu suất tối ưu cụ thể cho vùng và điều kiện môi trường. |
The early 20th century brought about significant changes for the Holstein horses and their breeders. Những năm đầu thế kỷ 20 đã mang về những thay đổi đáng kể cho những con ngựa Holstein và tác giả của nó. |
The advent of mechanisation threatened all French draught breeds, and while many draught breeders turned their production towards the meat market, Norman Cob breeders instead crossed their horses with Thoroughbreds to contribute to the fledgling Selle Francais breed, now the national saddle horse of France. Sự ra đời của cơ giới đe dọa tất cả các dự giống Pháp, và trong khi nhiều ngựa lùn các nhà lai tạo biến sản xuất của nó đối với các thị trường thịt ngựa, Norman Cob lai tạo thay vì lai với con ngựa của nó với Ngựa Thuần Chủng, để đóng góp vào sự non trẻ của ngựa Selle Francais giống, bây giờ là con ngựa yên quốc gia Pháp. |
A breeders' association, the American Buttercup Club, was formed the United States in 1912, and by 1914 had 600 members; a similar association formed in Britain in 1913. Hiệp hội các nhà lai tạo, Câu lạc bộ Buttercup Mỹ, được thành lập Hoa Kỳ vào năm 1912, và đến năm 1914 đã có 600 thành viên; một hiệp hội tương tự được hình thành ở Anh vào năm 1913. |
In 1981 a breeder visited Singapore and chanced upon a cat fitting the profile of the Singapura (with the exception of the tail) in the local Society for the Prevention of Cruelty to Animals. Vào năm 1981, một nhà lai tạo đã đến thăm Singapore và đã quyết định đánh liều nộp hồ sơ về giống mèo Singapore (ngoại trừ phần đuôi) cho Hiệp hội phòng chống bạo lực đối với động vật địa phương. |
The foundation sire, 249 Folie, was born in 1874; by 1904 the first breeders' cooperative was formed. Một con đực giống nền tảng là 249 Folie, được sinh ra vào năm 1874; bởi hợp tác xã các nhà lai tạo đầu tiên được thành lập năm 1904. |
The Karachay is registered with number 9354442 (breeder No 1278) in the official journal of The Ministry of Agriculture of the Russian Federation (Moscow 2016). Karachay được đăng ký với số 9354442 (nhà tạo giống No 1278) trong tạp chí chính thức của Bộ Nông nghiệp Liên bang Nga (Moscow 2016). |
In the late 1950s, the Saddle Horse Capital became centered in Shelby County, Kentucky, largely due to the success of breeders Charles and Helen Crabtree, the latter a renowned equitation coach. Trong những năm cuối thập niên 1950, các Saddle Horse Capital trở thành trung tâm trong Shelby County, Kentucky, phần lớn là do sự thành công của các nhà lai tạo Charles và Helen Crabtree. |
As a result, breeders of both breeds of sheep were better able to obtain genetics of their breed of choice with some certainty that the animals would breed to type. Kết quả là, các nhà lai tạo của cả hai giống cừu đã có thể tốt hơn để có được di truyền của giống cừu của họ lựa chọn với một số chắc chắn rằng các loài động vật sẽ lai tạo. |
As of 2001, there were 600 members spread among 87 breeders. Tính đến năm 2001, có 600 cá thể tăng thêm trong số 87 nhà lai tạo. |
His brother Alexander Borthwick Murray was also a highly successful breeder of Merino sheep. Anh trai của ông Alexander Borthwick Murray cũng là một tác giả rất thành công của cừu Merino. |
To go any further you would have to have breeder technology. Để tiến xa hơn chúng ta cần có công nghệ sản sinh nhanh hơn. |
It was not until the 1920s when some breeders made an effort to salvage the breed by locating some of the ancient Portuguese dogs in the inaccessible north of Portugal. Mãi cho đến những năm 1920, khi một số nhà lai tạo đã nỗ lực cứu vãn giống chó bằng cách định vị một số chó Bồ Đào Nha cổ ở phía bắc Bồ Đào Nha không thể tiếp cận được. |
This is considered to dilute the gene pool and therefore is avoided by fish breeders who wish to maintain pure strains. Đây được xem là để pha loãng gen và do đó tránh được bằng cách nuôi cá, những người muốn duy trì các giống thuần túy. |
The breed standard is issued by the Ministero delle Politiche Agricole Alimentari e Forestali, the Italian ministry of agriculture and forestry; the herdbook is kept by the Associazione Nazionale Allevatori Suini, the national pig-breeders' association. Các tiêu chuẩn giống được phát hành bởi Ministero delle Politiche Agricole Alimentari e Forestali - Bộ Nông nghiệp và Lâm nghiệp Italia; sách tiêu chuẩn giống được lưu giữ bởi Associazione Nazionale Allevatori Suini, hiệp hội chăn nuôi lợn quốc gia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breeder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới breeder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.