breather trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breather trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breather trong Tiếng Anh.
Từ breather trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài tập thở, bình thở, lúc nghỉ xả hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breather
bài tập thởnoun |
bình thởnoun |
lúc nghỉ xả hơinoun |
Xem thêm ví dụ
She and her brother are air breathers. Nó và anh nó là một đôi Dolichorhynchops. |
I also needed a breather from the burden of a demanding profession. Tôi cũng cần xả hơi khỏi gánh nặng của một nghề nghiệp đòi hỏi khắt khe. |
My head is already split open, you overgrown mouth-breather. Đầu của tao đã bị chẻ sẳn rồi, đồ miệng thúi. |
Hence, in a literal sense, a soul is a “breather,” and animals are indeed breathers. Bởi thế hiểu theo nghĩa đen, mỗi linh hồn là một “sinh vật thở” và thật vậy, thú vật cũng thở nữa. |
Not poor, mouth-breather! Không phải nghèo ( poor ), miệng thúi! |
You want a breather? Muốn nghỉ một chút không? |
You need to wear a breather beyond this point. Ngươi cần phải mang mặt nạ thở sau khi vượt qua điểm này. |
Let's take a little breather, huh, professor? Nghỉ ngơi một chút đi, phải không, giáo sư? |
When that sentence was carried out, Adam ceased to be “a breather,” or a soul, and went back to the lifeless dust from which he had been taken. Khi bản án được thi hành, A-đam không còn là một “tạo vật có hơi thở” nữa, hay là một linh hồn, và trở về với cát bụi không có sự sống là nơi mà người đã được lấy ra. |
Thus man became a “breather,” or living soul. Như thế con người đã trở nên “một tạo vật có hơi thở” tức là một linh hồn sống. |
While the earliest chelicerates and the living Pycnogonida (if they are chelicerates) and Xiphosura are marine animals that breathe dissolved oxygen, the vast majority of living species are air-breathers, although a few spider species build "diving bell" webs that enable them to live under water. Trong khi các loài chelicerata đầu tiên nhất và Pycnogonida còn tồn tại (nếu chúng là chelicerata) và Xiphosura là các động vật biển hô hấp từ ôxy hòa tan trong nước, phần lớn các loài còn tồn tại là thở bằng không khí, mặt dù một vài loài nhện xây tổ "diving bell" có thể giúp chúng sống dưới nước. |
I'll need a little breather. Tôi cần thở một chút đã. |
I needed a breather. Anh cần nghỉ ngơi một chút. |
The African lungfishes are obligate air breathers, with reduced gills in the adults. Cá phổi châu Phi là cá hít thở không khí bắt buộc, với mang bị tiêu giảm ở cá trưởng thành. |
The nurse takes the kid out ostensibly to get a breather, and they beat it down here. Y tá có đứa trẻ ra bề ngoài là để nhận được xả hơi, và họ đánh bại nó ở đây. |
From 23 April to 4 May 1943, Fletcher was in Sydney, Australia, for a well-earned breather and refit before another month of general duty in the Solomons. Từ ngày 23 tháng 4 đến ngày 4 tháng 5, Fletcher đi đến Sydney, Australia để nghỉ ngơi và tái trang bị trước khi tiếp tục làm nhiệm vụ trong một tháng tiếp theo tại vùng biển Solomon. |
We need a breather. Hai ta cần nghỉ ngơi. |
Like all African lungfish it has two lungs and is an obligate air-breather. Như mọi loài cá phổi châu Phi, nó có hai lá phổi và thở khí bắt buộc. |
We're not going no further until we've had a breather. Ta không đi xa hơn được nữa... cho đến khi nghỉ mệt xong. |
The Hebrew word translated “soul” means “a breather.” Từ Hê-bơ-rơ được dịch ra là “linh hồn” có nghĩa là “một tạo vật có hơi thở”. |
Notable as an obligate air-breather, it is the sole member of its family Lepidosirenidae. Đáng chú ý như là một loài cá thở không khí bắt buộc, nó là thành viên duy nhất của chi Lepidosiren cũng như của họ Lepidosirenidae. |
7 The Hebrew word, neʹphesh, which occurs about 750 times in the Bible, means actually “a breather.” 7 Chữ Hê-bơ-rơ neʹphesh, xuất hiện khoảng 750 lần trong Kinh-thánh, thật ra có nghĩa là “một tạo vật có hơi thở”. |
And so he scuttled out -- the women were just propping themselves up on the writing desk in the next room in order to take a breather -- changing the direction of his path four times. Và do đó, ông scuttled - những người phụ nữ chỉ chống đỡ bản thân lên trên bàn viết ở phòng bên cạnh để có được xả hơi - thay đổi hướng của mình con đường bốn lần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breather trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới breather
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.