breastfeed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breastfeed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breastfeed trong Tiếng Anh.
Từ breastfeed trong Tiếng Anh có các nghĩa là bú, bự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breastfeed
búverb (feed a baby milk via the breasts) All mothers should have the support they need to choose to breastfeed if they want to . Tất cả các bà mẹ nên có sự hỗ trợ mà họ cần để lựa chọn cho con bú sữa mẹ nếu họ muốn . |
bựverb (feed a baby milk via the breasts) |
Xem thêm ví dụ
All mothers should have the support they need to choose to breastfeed if they want to . Tất cả các bà mẹ nên có sự hỗ trợ mà họ cần để lựa chọn cho con bú sữa mẹ nếu họ muốn . |
Many women who breastfeed use a breast pump at some point , particularly after they return to work . Nhiều phụ nữ cho con bú bằng sữa mẹ đôi khi sử dụng bơm hút sữa , đặc biệt sau khi họ đi làm trở lại . |
Try burping your baby every 2 to 3 ounces ( 90 milliliters ) if you feed and each time you switch breasts if you breastfeed . Cố vỗ cho bé ợ hơi mỗi lần 2 đến 3 xơ ( 90ml ) nếu bạn cho bé bú bình và mỗi lần bạn đổi ngực nếu bạn cho bé bú mẹ . |
According to the World Health Organization, mothers should begin breastfeeding their babies within an hour of birth and breastfeed them exclusively for six months. Theo Tổ chức Y tế Thế giới, các bà mẹ nên cho trẻ bú sữa mẹ ngay trong giờ đầu sau sinh và nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong sáu tháng. |
Colostrum is the pre-milk that provides your baby with calories and nutrients for the first few days before your milk comes in if you plan to breastfeed . Sữa non là sữa ban đầu có tác dụng cung cấp cho bé nhiều ca-lo và dưỡng chất thiết yếu trong vài ngày đầu trước khi sữa tiết ra nhiều hơn nếu bạn có ý định nuôi con bằng sữa mẹ . |
Mothers have gotten the message and the vast majority of mothers intend to breastfeed, but many do not reach their breastfeeding goals. Các bà mẹ đã nhận được thông điệp này và đa số họ hướng đến việc nuôi con bằng sữa mẹ, nhưng nhiều người không đạt được mục tiêu cho con bú của họ. |
That night she won the election, because she came back -- not just because of his crappy behavior -- but she came back and said, "Well, I'm actually not going to breastfeed the Icelandic nation; I'm going to lead it." Đêm đó bà thắng cuộc bầu cử, bởi vì bà ta lội ngược dòng -- không phải chỉ vì hành tồi của ông kia -- mà vì bà ta lội ngược dòng và nói, "Tôi thật ra sẽ không nuôi Iceland bằng sữa mẹ, tôi sẽ lãnh đạo đất nước này." |
For instance , the measures call for helping mothers to begin breast-feeding within half an hour of birth and showing mothers how to breastfeed . Ví dụ như phương pháp kêu gọi giúp đỡ các bà mẹ bắt đầu cho con bú trong nửa giờ khi mới sinh con và chỉ cho các bà mẹ cách cho con bú . |
The manufacturer recommends that caution be exercised when administering ceftriaxone to women who breastfeed. Các nhà sản xuất khuyến cáo rằng cần thận trọng khi dùng ceftriaxone ở phụ nữ cho con bú. |
I still breastfeed my girl. Tôi vẫn còn cho con bú. |
Have you decided whether to breastfeed or formula feed your baby ? Bạn đã quyết định nuôi con bằng sữa mẹ hay nuôi con bằng sữa bột chưa ? |
Professor Jeannette Crenshaw explains in The Journal of Perinatal Education that an elevated level of the hormone oxytocin “stimulates mothering feelings after birth as a mother touches, gazes at, and breastfeeds her newborn.” Giáo sư Jeannette Crenshaw cho biết nội tiết tố oxytocin được tiết ra với lượng lớn “khi người mẹ vuốt ve, nhìn ngắm và cho con bú, nhờ thế tình mẫu tử lớn dần lên”. |
3 : Waking baby up to breastfeed 3 . Đánh thức con dậy để cho bú |
"I want to breastfeed," she said, "but I’ve seen what it can do, so I may have to reconsider." "Tôi muốn cho con bú," cô nói, "nhưng tôi đã chứng kiến điều nó có thể gây ra, vì thế tôi phải xem xét lại." |
I was very fortunate to run smack-dab into that nuance very early, during my first interview with a journalist when she asked me, "How long should a mother breastfeed her baby?" Tôi đã rất may mắn khi được tiếp cận những hiểu biết từ rất sớm, trong bài phỏng vấn đầu tiên của tôi với một nhà báo. Khi cô ấy hỏi tôi: "Trẻ sơ sinh nên được nuôi bằng sữa mẹ trong bao lâu?" |
In February 2009, Cheryl Cole told British Vogue that she hesitated to breastfeed because of the effect it might have on her breasts. Tháng 2 năm 2009, Cheryl Cole đã nói với tạp chí Vogue rằng cô ta lưỡng lự trong việc cho con bú bởi tác động nó có thể gây ra với bộ ngực của mình. |
Save the Children also says that the small task of urging mothers to breastfeed could be responsible for saving 1 million children 's lives each year . Save the Children cũng cho biết nhiệm vụ đôn đốc các bà mẹ cho con bú sữa mẹ có thể giúp cứu sống 1 triệu trẻ em mỗi năm . |
They say this is because of certain nations not having access to informative programs which help mothers to exclusively breastfeed . Họ nói đây là vì một số quốc gia không có quyền truy cập vào các chương trình thông tin giúp các bà mẹ cho con bú hoàn toàn . |
They breastfeed for about three years. Chúng cho con bú trong khoảng ba năm. |
Will you breastfeed or bottle-feed ? Bạn sẽ cho con bú mẹ hay bú bình ? |
" When other people 's kids had no milk , my mother would breastfeed them herself , " said the businessman . " Khi những đứa bé con của những người khác không có sữa , mẹ tôi đã cho chúng bú sữa của mình , " ông nói . |
Kutan only breastfeeds her own kid. Gguet Dan thì ngoài con mình ra sẽ không cho đứa bé khác bú sữa. |
But Li explained that when infants breastfeed , they are in control of how much milk they consume ; when parents bottle-feed , they may try to get the baby to empty the bottle each time . Nhưng Li giải thích rằng khi trẻ thơ bú sữa mẹ , các bé kiểm soát được lượng sữa mình tiêu thụ ; trong khi nếu cha mẹ cho bú bình , họ có thể cố ép em bé bú hết cả chai mỗi lần . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breastfeed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới breastfeed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.