breastfeeding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breastfeeding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breastfeeding trong Tiếng Anh.
Từ breastfeeding trong Tiếng Anh có nghĩa là Nuôi con bằng sữa mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breastfeeding
Nuôi con bằng sữa mẹnoun (natural method of feeding human babies) |
Xem thêm ví dụ
Pregnant and breastfeeding women should also avoid green tea . Phụ nữ có thai và đang cho con bú cũng nên tránh xa trà xanh . |
If our breastfeeding support is not intersectional, it's not good enough. Nếu việc hỗ trợ cho con bú không được để tâm đến nó sẽ không hoạt động đủ tốt. |
Anna Coutsoudis (born 21 September 1952) is a South African public health scientist and academic who has conducted research on HIV and nutrition, specializing in the benefits of breastfeeding. Anna Coutsoudis (sinh ngày 21 tháng 9 năm 1952) là một nhà khoa học y tế công cộng và học giả người Nam Phi, người đã tiến hành các nghiên cứu về HIV và dinh dưỡng, chuyên về những ích lợi của việc nuôi con bằng sữa mẹ. |
Well first, I'd like to talk about the oldest nutritional method on Earth, breastfeeding. Trước hết, tôi muốn nói về phương pháp dinh dưỡng lâu đời nhất trên Trái đất, nuôi con bằng sữa mẹ. |
On 18 August 2010, Vũ Nguyễn Hà Anh was officially appointed as UNICEF Goodwill Ambassador in Vietnam, with five main missions: fighting against stigma and discrimination against children, children affected by HIV/AIDS, youth awareness on HIV/AIDS prevention, advocacy for traffic safety and the importance of wearing helmets for children, and encourage change in social and cultural considerations related to breastfeeding and sex fetus selection. Ngày 18 tháng 8 năm 2010, Vũ Nguyễn Hà Anh chính thức được Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc bổ nhiệm làm đại sứ thiện chí của UNICEF tại Việt Nam, với 5 nhiệm vụ chính: đấu tranh chống kỳ thị và phân biệt đối xử với trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS, nâng cao nhận thức của giới trẻ về phòng chống HIV/AIDS, vận động thực hiện an toàn giao thông và tầm quan trọng của việc đội mũ bảo hiểm cho trẻ em, khuyến khích những thay đổi về mặt xã hội và văn hóa liên quan đến việc nuôi con bằng sữa mẹ và lựa chọn giới tính thai nhi. |
That is , breastfeeding may encourage greater appetite self-regulation in the long term . Vậy là , việc cho con bú sữa mẹ có thể khuyến khích sự tự điều tiết ngon miệng nhiều hơn về lâu dài . |
(Laughter) Let's not talk about breastfeeding. (Cười) Không nên bàn việc cho con bú ở đây. |
It may be okay in breastfeeding when the baby is known not to have G6PD deficiency. Thuốc có thể sử dụng trong thời gian cho con bú khi trẻ được biết là không bị thiếu G6PD. |
Lornoxicam is not recommended during pregnancy and breastfeeding and is contraindicated during the last third of pregnancy. Lornoxicam không được khuyến cáo trong thời gian mang thai và cho con bú sữa mẹ và không được chích ngừa trong lần thứ ba cuối cùng của thai kỳ. |
If you 're feeding , you can easily monitor if your baby is getting enough , but if you 're breastfeeding , it can be a little trickier . Nếu bạn cho con bú bằng sữa bột , bạn có thể dễ dàng kiểm tra được xem bé có bú đủ chưa , nhưng nếu bạn cho con bú bằng sữa mẹ , việc này khó khăn hơn một chút . |
As long as high blood potassium does not occur, use in pregnancy or breastfeeding is believed to be safe for the baby. Miễn không xảy ra tăng kali máu, sử dụng trong thai kỳ hoặc cho con búKali clorua được cho là an toàn cho trẻ. |
* Studies have shown that breastfeeding can reduce the risk of UTIs in infants . * Nhiều công trình nghiên cứu cho thấy việc nuôi con bằng sữa mẹ có thể làm giảm nguy cơ bị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ sơ sinh . |
I saw a woman breastfeeding twins at the same time. Tớ vừa thấy 1 bà cho 2 đứa con sinh đôi bú cùng 1 lúc. |
If she's really Breastfeeding, Then she must Have just given birth. Nếu cô ta đang cho bú, thì cô ta chắc vừa sinh con. |
If you 're breastfeeding , give your baby the chance to nurse about 15 minutes at each breast . Nếu bạn nuôi con bằng sữa mẹ , cho bé bú mỗi bên ngực khoảng từ 10 đến 15 phút . |
- Early childhood development for children aged 0-3: Promote breastfeeding and child stimulation; Provide social assistance and social work for poor parents to make better choices for their children. - Giáo dục mầm non cho trẻ từ 0-3 tuổi: Khuyến khích nuôi con bằng sữa mẹ và tạo kích thích phát triển trí tuệ; Trợ giúp xã hội và công tác xã hội giúp đỡ các cha mẹ nghèo có được những lựa chọn tốt hơn cho con em mình. |
According to the World Health Organization, mothers should begin breastfeeding their babies within an hour of birth and breastfeed them exclusively for six months. Theo Tổ chức Y tế Thế giới, các bà mẹ nên cho trẻ bú sữa mẹ ngay trong giờ đầu sau sinh và nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong sáu tháng. |
Breastfeeding is the natural means by which a baby receives nourishment. Nuôi con bằng sữa mẹ là cách tự nhiên mà một đứa trẻ nhận được sự nuôi dưỡng. |
Breastfeeding is good for babies no matter where they live , but in developing countries , especially those without access to clean water , breastfeeding can be a matter of life or death . " Nuôi con bằng sữa mẹ tốt cho em bé bất kể quốc gia họ sinh sống , nhưng ở các nước đang phát triển , đặc biệt là những nước không có nước sạch , nuôi con bằng sữa mẹ có thể là một vấn đề sinh tử . " |
We do allow naturalistic and documentary depictions of nudity (such as an image of a breastfeeding infant), as well as depictions of nudity that serve a clear educational, scientific, or artistic purpose. Chúng tôi cho phép mô tả tình trạng khỏa thân mang tính chất tư liệu và tự nhiên (chẳng hạn như hình ảnh trẻ sơ sinh bú sữa mẹ), cũng như các nội dung mô tả tình trạng khỏa thân phục vụ cho mục đích giáo dục, khoa học hoặc nghệ thuật rõ ràng. |
We do allow naturalistic and documentary depictions of nudity (such as an image of a breastfeeding infant), as well as depictions of nudity that serve a clear educational, scientific, or artistic purpose. Chúng tôi cho phép nội dung mô tả tình trạng khỏa thân mang tính chất tư liệu và tự nhiên (chẳng hạn như hình ảnh trẻ sơ sinh bú sữa mẹ), cũng như các nội dung mô tả tình trạng khỏa thân phục vụ cho mục đích giáo dục, khoa học hoặc nghệ thuật rõ ràng. |
And while he was making door to door house calls, he met this young boy named Prince, whose mother had had trouble breastfeeding him, and by the age of six months, Prince had started to waste away. Và khi anh đang tuyên truyền từ nhà này qua nhà khác, Anh đã gặp bé trai tên Prince này, mẹ của bé đạ gặp khó khăn khi cho bé bú, và trước khi được 6 tháng tuổi, Prince đã bắt đầu yếu dần đi. |
There is tentative evidence that its use in pregnancy is safe; however, it is not recommended during breastfeeding. Có bằng chứng ủng hộ rằng việc sử dụng chúng trong thai kỳ là an toàn; tuy nhiên, chúng không được khuyến cáo trong thời gian cho con bú. |
Mothers have gotten the message and the vast majority of mothers intend to breastfeed, but many do not reach their breastfeeding goals. Các bà mẹ đã nhận được thông điệp này và đa số họ hướng đến việc nuôi con bằng sữa mẹ, nhưng nhiều người không đạt được mục tiêu cho con bú của họ. |
Rarely the virus is spread through blood transfusions, organ transplants, or from mother to baby during pregnancy, delivery, or breastfeeding. Hiếm khi vi-rút lây lan qua việc truyền máu, cấy ghép nội tạng hoặc từ mẹ sang con trong khi mang thai, sinh con hoặc cho con bú. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breastfeeding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới breastfeeding
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.