bonito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bonito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bonito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tốt, tốt đẹp, đẹp đẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bonito
tốtadjective Rasmus y Roland tienen una bonita y acogedora tienda. Rasmus và Roland có một cái lều tốt và ấm cúng. |
tốt đẹpadjective Ha sido una bonita boda, teniendo en cuenta que nadie se ha casado. Sư tỷ Jorgensen, đây là một lễ cưới tốt đẹp xét vì không có ai cưới ai. |
đẹp đẽadjective Ya sé que es bonito pero es peligroso también. Mặc dù đó là một điều đẹp đẽ nhưng cũng có thể gây nguy hiểm đấy. |
Xem thêm ví dụ
¡ Qué bonito! Em thật đáng yêu. |
Es bonito. Dễ thương quá. |
Bonito día, Karl. Chúc một ngày tốt lành, Carl. |
Era joven y muy bonita. Cổ trẻ hơn và rất đẹp. |
Y finalmente a los padres: en lugar de enseñar a nuestros hijos a ser niños valientes o niñas bonitas, ¿podemos quizás enseñarles a ser buenos seres humanos? Và cuối cùng, gửi đến các bậc cha mẹ: thay vì dạy con cái chúng ta trở thành những cậu trai mạnh mẽ hay những cô gái xinh xắn, hãy chỉ dẫn dắt chúng trở thành một người tốt thôi, được chăng? |
Se cree que es bonita. Ả nghĩ là mình xinh lắm. |
Bonito discurso. Thuyết trình hay. |
Bonito. Đẹp lắm. |
Eran muy, muy bonitos. Nó rất đẹp, rất, rất đẹp. |
Es bonito fingir que somos todos amigos. Thật tốt khi tất cả có thể giả vờ là bạn bè. |
¿Era bonito allá? Nơi đó đẹp chứ? |
¿Nos centramos en los aspectos negativos de la personalidad de los demás, como el viajero que permite que un poco de basura abandonada por algún visitante desconsiderado le impida disfrutar de una bonita vista? (Compárese con Eclesiastés 7:16.) Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16. |
Bonita corbata. Cà vạt đẹp đấy |
La Biblia dice que era una muchacha muy bonita. Kinh Thánh cho biết cô rất xinh đẹp. |
Muchos de ustedes conocen su aspecto, excepto que dentro de esa mama se encuentran todas estas bonitas crecientes ramificaciones. Và rất nhiều người trong số các bạn biết nó trông như thế nào, ngoại trừ bên trong nhũ hoa đó, có tất cả những cái này dễ thương, phát triển, cấu trúc giống như cây. |
Es bonito. Đẹp quá. |
Y tienes una bonita casa. Nhà cũng đẹp nữa. |
Un bonito marco es. Cái khung ảnh đó đẹp thật. |
Recibirás un brillo labial muy bonito. Cô sẽ được vài cây son bóng đẹp hết ý. |
¿Sería bonito, eh? Sẽ rất tuyệt. |
Un amarillo bonito. Một màu tuyệt đẹp. |
Cada día te ponía los vestidos con los más bonitos bordados, por si fuera ese el día que él viniera. Mỗi ngày Mẹ mặc cho con những cái áo thêu đẹp nhất để phòng khi hôm đó là ngày cha con về. |
¿Te hubiera gustado tener parte en hacer de la Tierra un bonito jardín? Em có thích được góp phần làm cho trái đất thành một khu vườn xinh đẹp không? |
Que bonito. Đẹp thật. |
Es bonita para admirarla por un rato, pero luego se muere. Bạn thấy đấy - ngắm một lúc thì đẹp, nhưng sau đó sẽ tàn lụi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bonito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.