agradable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agradable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agradable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agradable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoan nghênh, được, được hoan nghênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agradable
hoan nghênhadjective Una vista más agradable. Một hình ảnh rất đáng hoan nghênh. |
đượcadjective Por lo que escucho, llevabas una vida bastante agradable por ti misma en el sur. Theo như tôi nghe được, cô có một cuộc sống khá tốt ở miền nam. |
được hoan nghênhadjective |
Xem thêm ví dụ
Oh, sí, cosas muy agradables. Ồ, phải, phải, nói rất tốt. |
Se puede pasar un rato agradable haciendo presentaciones y demostrando cómo vencer objeciones, lo cual también provee buenas ocasiones para mejorar nuestras habilidades. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
Pienso que eres muy agradable. Tôi thấy anh rất tuyệt. |
Todos los hermanos expresaron lo agradable y magnífico que había sido estar allí”. Tất cả anh em đều nói thật là thú vị và tốt thay được có mặt trong cử tọa!” |
Los cristianos disfrutan de un ambiente tranquilo y agradable dentro de la parte terrestre de la organización de Dios. Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời. |
Es tan agradable. Thật ngọt ngào. |
Es agradable verte, Barbara. Rất vui được gặp con Barbara. |
¿Pero dirá algo agradable de mí en su periódico? Nhưng nhớ làm ơn nói tốt cho tôi trong tờ báo của ông nghe? |
Además, es agradable poder simplemente hablar con alguien normal otra vez. Bên canh đó thì, thật tuyệt khi được nói chuyện lại với ai đó bình thường. |
El primer ministro Baldwin diría más tarde: cada vez que recuperaba la conciencia hacía algún tipo de consulta u observación agradable hacia alguien, palabras de agradecimiento por la amabilidad mostrada. Thủ tướng Baldwin về sau nói rằng: mỗi lần Đức vua có ý thức thì ngài quan sát hoặc hỏi han một ai đó, một vài lời nói thể hiện lòng biết ơn đối với sự tử tế được bài tỏ lúc này. |
“Estaba pensando en ti y en tu mamá, y quise hacer algo agradable para ustedes, solo porque sí”, le dijiste. Chị nói với nó: “Cô nghĩ đến cháu và mẹ của cháu và muốn làm một điều gì đó tử tế cho cháu và mẹ cháu—chỉ vậy thôì.” |
Por eso, esta comparación, así como la idea de que hay leche y miel debajo de su lengua, destaca que la sulamita se expresaba con palabras amables y agradables. Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít. |
Ahora hablaré de cosas más agradables. Tôi sẽ nói về vài điều dễ nghe hơn. |
No entre dos familias tan agradables. Không phải giữa hai gia đình thân thiết như thế. |
“Los dichos agradables son . . . dulces al alma y una curación a los huesos.” “Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24). |
Lo digo para recordarte que, lleno de defectos como soy, viene desde mí, es como escuchar una canción hermosa de una vieja radio rota, y es agradable de tu parte mantener la radio en la casa. Anh nói là để nhắc cho em biết là anh khờ lắm, điều anh muốn gửi tới em, giống như là một bài hát hay mà lại phát ra từ cái đài hỏng Và em thật là tốt bụng khi đã vẫn chịu giữ lại cái đài này trong nhà. |
Jehová dijo con respecto a él: “He hallado a David hijo de Jesé, varón agradable a mi corazón, que hará todas las cosas que yo deseo” (Hechos 13:22). Đức Giê-hô-va phán về ông: “Ta đã tìm thấy Đa-vít con của Gie-sê, là người vừa lòng ta, người sẽ tuân theo mọi ý-chỉ ta”. |
La isla está llena de agradables sonidos y melodías, que no son malos. " Hòn đảo đầy những tiếng ồn, âm thanh và không khí ngọt ngào " " Làm tâm hồn vui vẻ chứ không đau đớn. " |
Qué agradable sorpresa. Thật là ngạc nhiên. |
Es agradable arreglarse después de un día de trabajo. Ăn diện là điều tốt sau một ngày làm việc. |
No es muy agradable. Thật không dễ chịu. |
De todas formas, este también es un papel muy agradable. Dù sao thì đây cũng là một vai trò rất thú vị. |
Vivir para siempre en un mundo pacífico y agradable, donde no haya enfermedades, guerra, hambre ni muerte nos hará felices por toda la eternidad. Sự sống vĩnh cửu trong môi trường bình an, dễ chịu, không có mối đe dọa về bệnh tật, chiến tranh, đói kém hay cái chết, chắc chắn khởi đầu cho nguồn hạnh phúc và những ân phước bất tận. |
Y aunque hay especies que parecen no posarse nunca en ningún sitio, contemplar su colorido vuelo bastará para que su visita a la pluviselva se convierta en una agradable experiencia. Mặc dù một số loài hiếm khi đậu lại, nhưng chỉ ngắm nhìn những chiếc cánh sặc sỡ bay lượn trên không cũng đủ làm cho chuyến tham quan rừng mưa nhiệt đới của bạn thêm phần thích thú. |
A BORDO de un barco, comer en la mesa del capitán es una ocasión memorable, en especial si se disfruta de la compañía de personas interesantes, de buena comida y de conversación agradable. NHỮNG con người thú vị, thức ăn ngon và cuộc trò chuyện vui vẻ làm cho bàn của thuyền trưởng trở nên thích thú. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agradable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agradable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.