blow out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blow out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blow out trong Tiếng Anh.
Từ blow out trong Tiếng Anh có nghĩa là thổi tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blow out
thổi tắtverb Once the forest is ablaze, it doesn't do any good to blow out the match. Lúc đó khu rừng đã rực cháy, không có gì thổi tắt nó được nữa. |
Xem thêm ví dụ
Doudou, Let's blow out the candles chúng ta cùng thổi nến thôi! |
In labor its head is going to get crushed or it's going to blow out your sister's vagina. Chẳng may khi sinh thì đầu nó sẽ bị vỡ hoặc nó sẽ làm banh mất lìn của em gái anh. |
To blow out will do. - is. Thưởng thức uống cà phê. |
(This is a similar principle to blowing out a candle.) (Đây là một nguyên tắc tương tự để thổi tắt một ngọn nến.) |
We have to blow out the candles with dad Chúng ta phải chờ bố đến rồi mới thổi nến. |
Once the forest is ablaze, it doesn't do any good to blow out the match. Lúc đó khu rừng đã rực cháy, không có gì thổi tắt nó được nữa. |
You blow out candles on top of a birthday cake. bạn thổi những ngọn nến trên bánh sinh nhật. |
Come over and blow out the candles! Lại đây thổi nến đi! |
Whether it bucks or blows out, turns back around on you. Dù nó bay hay nhảy hay lộn ngược chúng ta lại. |
Go ahead, Emma, blow out the candle. Lên nào, Emma, thổi nến thôi. |
If you're not going to pray, we can blow out these candles, right? Nếu không cầu nguyện thì có thể tắt nến đi được rồi chứ? |
After blowing out the fire, the wellhead must be capped to stop the flow of oil. Sau khi thổi ra ngọn lửa, miệng giếng phải bị đóng lại để ngăn chặn dầu tràn thêm. |
" Best thing was the blow-out at Tom Myers'place. " Điều thú vị nhất là tại nơi của Tom Myers. |
One last blow out fior the God before I settle down for good. Tiệc trụy lạc trước khi tôi thành gia lập thất. |
I can't tell you the family holidays I'd have had to blow out if I had a family. Tôi không biết tôi đã phải hủy bao nhiêu kỳ nghỉ với gia đình... nếu tôi có gia đình. |
Please to blow out candle. Xin vui lòng để thổi ra nến. |
Blow out the candles. Oa, bánh sinh nhật. |
You want to blow out the candle? Muốn thổi nến không? |
Blow out! Tắt hết! |
That way I can blow out the candles. Vậy em mới thổi nến được. |
You have to blow out the match before the forest catches fire. Bạn phải thổi tắt ngay mồi lửa trước khi khu rừng bốc cháy. |
Think of it like a tire blowing out on the highway after going too fast for way too long. Tưởng tượng như một cái lốp xe bị nổ trên đường cao tốc sau khi đi quá nhanh trong thời gian dài. |
Crooked Island saw wind gusts of more than 160km/h , with a school 's roof " completely blown off and its windows blow out " , Nema reported . Đảo Crooked đã bị quét qua với mức gió hơn 160km/h , với mái trường học " bị thổi tung cùng với toàn bộ cửa sổ , " theo Nema . |
If you'd like the erection to go away, you can light a match... blow out the flame and put the hot ember on your wrist. nếu ông muốn hết bị ông có thể bật diêm quẹt... thổi tắt ngọn lửa và để đầu than còn nóng lên cổ tay |
If internal pressures became too great and the spike was incorrectly positioned, the shock wave would suddenly blow out the front of the inlet, called an "inlet unstart". Nếu áp lực bên trong trở nên quá lớn và chóp nón "spike" được đặt sai vị trí, các sóng dội đột ngột bị thổi mất ra phía trước cửa hút gió, gây ra tình trạng được gọi là "mất khởi động" (Inlet Unstart). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blow out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blow out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.