blob trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blob trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blob trong Tiếng Anh.
Từ blob trong Tiếng Anh có các nghĩa là đốm, giọt nước, viên tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blob
đốmnoun And it's one of the yellow set of blobs Và mỗi một đốm nhỏ màu vàng này |
giọt nướcverb what I'm left with is this big, blue blob. tôi còn lại giọt nước lớn, màu xanh này. |
viên trònverb You jiggle-headed blob of mischief! Hãy lắc nhẹ cái viên tròn đó đi! |
Xem thêm ví dụ
A new emoji font was also introduced, which notably redesigns its face figures to use a traditional circular shape, as opposed to the "blob" design that was introduced on KitKat. Một phông emoji mới cũng được giới thiệu, đáng chú ý là các hình dạng khuôn mặt được thiết kế lại thành dạng tròn truyền thống, trái ngược với kiểu thiết kế "blob" trên Android "KitKat". |
And I'm teaching myself to knit, which so far I can knit a blob. Và tôi đang tự học đan len, và sự thực là tôi có thể đan tấm khăn choàng vai. |
Dbpedia is represented by the blue blob in the middle of this slide and if you actually go and look up Berlin, you'll find that there are other blobs of data which also have stuff about Berlin, and they're linked together. Dbpedia thể hiện bằng khung màu xanh ở giữa trình chiếu này và nếu bạn thật sự tìm kiếm về Berlin, bạn sẽ thấy rằng có các vùng thông tin khác mà cũng có những thứ về Berlin, và chúng được liên kết với nhau. |
They could hardly see the house, and Jack was a dark blob hurrying beside them. Các cô không còn nhìn rõ căn nhà và Jack chỉ còn là một khối tròn tối lật đật bên cạnh các cô. |
The two blobs that are light in the middle there are the United States and Europe. Hai chấm sáng ở giữa là Mỹ và Châu Âu. |
The science budget is actually -- if you look to your left, there's a purple set of blobs and then yellow set of blobs. Ngân sách cho khoa học thực ra chỉ là -- nếu bạn nhìn về phía trái có một chùm các đốm màu tím, và sau đó là một chùm màu vàng. |
You jiggle-headed blob of mischief! Hãy lắc nhẹ cái viên tròn đó đi! |
Is that blue blob talking? Có phải cái đốm xanh đang nói không? |
What do we do with these blue blobs? Đám màu xanh này để làm gì đây? |
The Internet was that amorphous blob, or it was a silly black box with a blinking red light on it. Internet là đốm vô dạng ấy, hoặc nó là một hộp đen ngu ngốc với cái đèn đỏ nhấp nháy phía trên |
And what's really cool is that that knowledge which you just acquired moments ago is changing how you experience these blobs right now. Và điều thực sự tuyệt vời là kiến thức mà bạn có trước đây đang thay đổi cách bạn nhận thức về những vết đốm lúc này. |
I have dropped a blob of organic yogurt from happy self- actualized local cows on my counter top, and I grab a paper towel and I want to wipe it up. Tôi vừa đánh rơi một vệt sữa chua hữu cơ từ những con bò cái địa phương trên bàn của mình, và tôi lấy một chiếc khăn giấy, và tôi muốn chùi sạch nó |
So he wrote a program to take the data, extract it from Wikipedia, and put it into a blob of linked data on the web, which he called dbpedia. Nên ông ấy viết chương trình lấy dữ liệu, trích nó từ Wikipedia, và bỏ vào một phần nhỏ dữ liệu liên kết trên trang mạng, mà ông gọi là dbpedia. |
little blobs of metropolitan stuff with arable land around, joined to one another by railway. Các điểm thành thị nhỏ có đất trồng trọt bao quanh, liên kết với các thành thị khác bởi đường ray. |
Stifle that blob and get low. Đừng om sòm lên thế và cúi thấp người xuống |
Now if your brain is still struggling to find a good match and you still see black and white blobs, then you are in a state called "experiential blindness," and I am going to cure you of your blindness. Bây giờ nếu não bạn vẫn đang vật lộn tạo chắp nối phù hợp và bạn vẫn thấy những đốm đen và trắng, sau đó bạn đang ở trong trạng thái gọi là "chứng mù kinh nghiệm", và tôi sẽ chữa mù cho bạn. |
In 2002, Richard Stallman stated why, in his point of view, such blobs make the Linux kernel partially non-free software, and that distributing Linux kernel "violates the GPL", which requires "complete corresponding source code" to be available. Năm 2002, Richard Stallman đã tuyên bố tại sao, theo quan điểm của mình, những đốm màu đó làm cho nhân Linux không phải là một phần mềm miễn phí và việc phân phối nhân Linux "vi phạm GPL", đòi hỏi phải có "mã nguồn tương ứng hoàn chỉnh". |
The key is this: Our visual systems are good at detecting blobs and edges, but they're really bad at what our world has become, which is screens with lots and lots of data. Mấu chốt là:hệ thống thị giác của chúng ta giỏi việc tìm ra điểm chấm và cạnh, nhưng nó tệ về nhận biết ý nghĩa tạo thành, đó là tấm màn với rất nhiều dữ liệu. |
The illusion is characterized by "ghostlike" grey blobs perceived at the intersections of a white (or light-colored) grid on a black background. Ảo giác này biểu thị những đốm màu xám "ma quái" được nhình thấy tại các giao điểm của lưới màu trắng (hoặc màu sáng) trên nền đen. |
Every one of these little blobs is a galaxy roughly the size of our Milky Way -- a hundred billion stars in each of those blobs. Mỗi một đốm màu nho nhỏ ở đây là một thiên hà xấp xỉ cỡ Ngân Hà của chúng ta - nghĩa là một trăm tỷ ngôi sao nằm trong mỗi đốm màu đó. |
And sometimes those big blobs of plasma strike the Earth and lead to beautiful Northern Lights, aurorae displays. Đôi khi những quả cầu plasma lớn hướng về Trái đất tạo thành quầng sáng cực đẹp. |
See, when you get close they're really just blobs of paint. Khi các bạn lại gần chúng chỉ là những vết chấm màu. |
I can't believe they chased that gray blob through the parking lot. Không tin được là họ đuổi theo nhân vật qua cả bãi đỗ xe |
The plot with the red and the green blobs, this is plotting different components of the data against each other. Đồ thị với các chấm đỏ và xanh lá, đang mô tả các thành phần khác nhau của dữ liệu khi đem so với nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blob trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blob
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.