berate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ berate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berate trong Tiếng Anh.
Từ berate trong Tiếng Anh có các nghĩa là mắng mỏ, nhiếc móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ berate
mắng mỏverb |
nhiếc mócverb I don't need you constantly berating me to do my job. Tôi không cần anh liên tục nhiếc móc tôi làm việc của mình. |
Xem thêm ví dụ
We get angry, we become frustrated, we berate ourselves and others—and when we do, we cannot be the conduit of love we need to be if we are to become an instrument in Heavenly Father’s hands. Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng. |
Some left the gathering; others berated her for prematurely criticizing the Communist experiment. Một số người bỏ đi; số khác lên án là bà đã chỉ trích thí nghiệm về chủ nghĩa cộng sản quá vội vã. |
Since jae and Mi often berate and insult her , she often has daydreams of them suffering . Vì Soon-jae và Mi thường hay mắng nhiếc và sỉ nhục bà , bà thường mơ tưởng chuyện làm cho họ phải chịu đựng . |
She regularly berates Mung Daal, whom she considers a rival. Bà thường xuyên mắng mỏ Mung Daal, người mà cô cho là đối thủ. |
Never berate people in front of their cohorts. Con người rất nhạy cảm, đừng bao giờ la mắng họ trước mặt các đồng nghiệp của họ. |
Khánh sent Thi, Kỳ, the commander of the Republic of Vietnam Navy Admiral Chung Tấn Cang and IV Corps commander General Nguyễn Văn Thiệu, and after beginning with "Do all of you understand English?", Taylor harshly berated them and threatened cuts in aid. Khánh gửi Thiệu, Kỳ, chỉ huy Đô đốc Hải quân Cộng hòa Việt Nam Chung Tấn Cang và Tư lệnh Tư lệnh Quân đoàn IV Nguyễn Văn Thiệu, và sau khi bắt đầu bằng "Tất cả các ông có hiểu tiếng Anh không?", Taylor khinh miệt họ và đe dọa cắt giảm viện trợ. |
The self-condemning heart may sift our doings in the opposite way, berating us mercilessly for past errors and dismissing our accomplishments as nothing. Lòng tự lên án có thể sàng sảy công việc của chúng ta theo nghĩa tiêu cực, quở trách chúng ta gay gắt về những lỗi lầm quá khứ và kể các công việc chúng ta như không ra gì. |
Mary visited her, but instead of offering comfort took the opportunity to berate Anne once again for her friendship with Sarah. Mary đến thăm bà, nhưng không có cảnh tình cảm thắm thiết mà thay vào đó, Nữ vương trách móc Anne vì bà kết bạn với Sarah. |
While Lloyd initially appears friendly, his true nature shows through when he viciously berates Eddie for a perceived mistake (Eddie retaliates by urinating in Lloyd's drink, which goes undetected by Lloyd). Trong khi Lloyd đang giả vờ thân thiện, bản chất thật của ông ta bộc lộ khi ông ta quát mắng Eddie một cách tàn ác chỉ vì anh pha rượu không đúng ý ông (Eddie đã trả thù bằng cách đái vào cốc rượu khác của Lloyd và không bị Lloyd phát hiện). |
During the 1930’s, I often visited Berat, a larger city in Albania from where Mihal Sveci directed our preaching work. Trong thập niên 1930 tôi thường đi thăm viếng Berat, một thành phố lớn tại Albania. Ở đó có Mihal Sveci đang hướng dẫn công việc rao giảng. |
Where communication and expressions flow freely and comfortably and nobody fears being criticized or berated, intimacy will flourish. Khi có sự trò chuyện và phát biểu ý kiến một cách cởi mở và thoải mái và không ai sợ bị chỉ trích hoặc mắng nhiếc, sự thân mật sẽ nẩy nở. |
So when she berates me, I let it go in one ear and out the other. Vì vậy, khi bà ta mắng mỏ, tôi nghe bằng tai này và xả ra tai kia. |
As a result, the couple was publicly belittled and berated by the church elders. Điều đó khiến cho cặp vợ chồng này bị các người có chức phận trong nhà thờ công khai khinh khi và mắng nhiếc. |
Page 19 If you are fighting the habit of masturbation, why should you not berate yourself if you have a relapse? Trang 19 Trong trường hợp đang cố gắng từ bỏ tật thủ dâm, tại sao bạn không nên tự trách bản thân nếu vướng lại tật cũ? |
He berated the priests for not teaching the people, saying: “The children are in want of the bread that you do not care to break for them.” Ông gay gắt khiển trách các tu sĩ vì họ đã không dạy dỗ giáo dân. Ông nói: “Dân thiếu đồ ăn mà các ngươi không thèm chia sẻ với họ”. |
In one of the clearest signs of Soviet control over the region up to that point, the Czechoslovakian foreign minister, Jan Masaryk, was summoned to Moscow and berated by Stalin for considering joining the Marshall Plan. Biểu thị rõ ràng nhất về việc Liên Xô thâu tóm ảnh hưởng trong khu vực là việc Bộ trưởng Bộ ngoại giao Tiệp Khắc, Jan Masaryk, bị triệu đến Moskva và bị Stalin mắng mỏ về việc toan tính tham gia Kế hoạch Marshall. |
Ever patient, Jesus did not berate them but reasoned with them. Luôn luôn kiên nhẫn, Chúa Giê-su không quở mắng họ mà lý luận với họ. |
How often have you seen infuriated parents berating their children for knocking over the bananas at the supermarket? Bạn đã chứng kiến biết bao lần các bậc phụ huynh mắng mỏ con cái vì vấp phải giỏ chuối trong siêu thị? |
I had been a part of some parent-teacher conferences where the parents had verbally rebuked their children in front of teachers and counselors, berating them for their laziness, inattentiveness, and lack of motivation. Tôi đã từng tham dự một số buổi họp giữa cha mẹ và giáo viên, nơi mà cha mẹ đã khiển trách con cái của họ trước mặt các giáo viên và những người tư vấn, chỉ trích con cái họ vì đã lười biếng, không chú ý và thiếu động lực. |
Soon-jae berates Moon-hee and Joon-ha by referring to them as " The Fat Mother and Son " . Ông Soon-jae thường mắng bà Moon-hee và Joon-ha bằng cách gọi họ là " Hai mẹ con mập ú . " |
In those moments, the Lord, like Sandra’s father, chose not to berate me but instead to reassure: “It’s not too late, my daughter. Trong những giây lát đó, Chúa, cũng giống như cha của Sandra, đã chọn không khiển trách tôi mà thay vì thế trấn an: “Con gái của cha ơi, không phải là quá muộn đâu con. |
This consisted of yelling at and berating the children until they were reduced to tears and acknowledged their failings. Nghĩa là họ sẽ mắng lớn tiếng và nghiêm trách với bọn trẻ cho đến khi chúng phát khóc và ý thức được về lỗi lầm của mình. |
After the first language course, the pioneers got down to work in Berat, Durres, Gjirokastër, Shkodër, Tiranë, and Vlorë. Sau khi học xong khóa ngôn ngữ đầu tiên, các tiên phong bắt đầu đi rao giảng ở Berat, Durres, Gjirokastër, Shkodër, Tiranë và Vlorë. |
His wife and children joined in berating me, and I knew it was time to leave. Cả vợ và các con ông cũng mắng nhiếc tôi, và tôi biết đó là lúc nên rời khỏi đấy. |
When people who are resilient make mistakes, they do not berate themselves with self-defeating language, such as “I’m a failure” or “I’m useless.” Đứng trước lỗi lầm, người có tính kiên cường không tự hạ thấp bản thân bằng những lời đầu hàng như “Mình là kẻ thất bại” hoặc “Mình vô dụng”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới berate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.