beg for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beg for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beg for trong Tiếng Anh.
Từ beg for trong Tiếng Anh có nghĩa là cầu xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beg for
cầu xin
Jean, I've never begged for anything in my life. Jean, trong đời anh chưa từng cầu xin bất cứ gì. |
Xem thêm ví dụ
(Job 38:4, 5) As never before, those questions beg for answers. (Gióp 38:4, 5). Hơn bao giờ hết, các câu hỏi ấy đòi hỏi phải giải đáp. |
On a trip to a nearby city in Estonia, I saw a man begging for money. Trong một chuyến đi đến một thành phố gần ở Estonia, tôi thấy một người đàn ông đang xin tiền. |
The Navy's planes will seem inferior and the president will beg for my super fighter. Máy bay của Hải quân sẽ có vẻ thua kém và Tổng thống sẽ phải cần tới siêu chiến đấu cơ của tôi. |
8 Jehovah’s people do not beg for money. 8 Dân Đức Giê-hô-va không nài xin sự trợ giúp về tài chính. |
The guy was begging for it. Cái gã đó muốn chết. |
I will not beg for my life. Tôi sẽ không cầu xin vì mạng sống đâu. |
Beg for holy spirit to give you the spiritual stamina you need. Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va ban thần khí giúp bạn có sức mạnh cần thiết. |
On her knees, begging for me, hmmm. Quỳ gối cầu xin cho ta, hừm. |
Jean, I've never begged for anything in my life. Jean, trong đời anh chưa từng cầu xin bất cứ gì. |
When I get going, you'll be begging for more. Khi tôi làm điều đó, cô sẽ cầu xin để được nhiều hơn đấy. |
I'm begging for restraint and decency. Tôi cầu xin sự kiềm chế và khuôn phép. |
That was not the obstacle that she had begged for so much. Đó không phải là cái trở ngại mà cô cầu mong. |
But what if a close friend of yours erred against you and begged for forgiveness? Nhưng nếu có một người bạn thân phạm lỗi với bạn và xin tha thứ thì sao? |
13 Jeremiah was in regular communication with Jehovah God, telling him his deepest feelings and begging for strength. 13 Giê-rê-mi thường xuyên liên lạc với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, cho Ngài biết cảm nghĩ sâu kín nhất của mình và nài xin Ngài ban sức mạnh. |
Someone is begging for my company today. Hôm nay có một nơi năn nỉ chị bắt buộc phải tham gia đấy. |
I wasn't begging for my life. Tôi không van xin cho cuộc sống của mình. |
I’m begging for Jesus.” Tôi đang ăn xin cho Chúa Giê-su đây”. |
In Jesus’ parable the prodigal decided to journey back home and beg for his father’s forgiveness. Trong ví dụ của Chúa Giê-su, đứa con hoang đàng quyết định trở về nhà và nài xin cha tha thứ. |
David begged: “For your name’s sake, O Jehovah, you must even forgive my error, for it is considerable.” Đa-vít cầu khẩn: “Đức Giê-hô-va ôi! |
Would you pluck out his eyes and have him beg for scraps of food beneath your table? Vua dám phỉ báng và xem đó như mẩu đồ thừa dưới bàn ăn của mình sao? |
He begs for forgiveness, and receives it from the same woman whose brother he murdered. Ông ấy xin sự tha thứ, và nhận được nó từ chính người phụ nữ mà có người anh trai bị giết hại. |
I have been begging for months! Và anh đã làm. |
I'm not gonna beg for my life. Tôi sẽ không van xin đâu. |
Beg for your life, boy! Van xin tha mạng đi nào, nhóc! |
Automatic gunfire, people begging for their lives. Tiếng súng nổ, tiếng người xin tha mạng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beg for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beg for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.