battle cry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ battle cry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ battle cry trong Tiếng Anh.
Từ battle cry trong Tiếng Anh có nghĩa là giống như war cry. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ battle cry
giống như war crynoun |
Xem thêm ví dụ
Soldiers went into battle crying either “Santa Maria” or “God is with us” Binh lính ra trận hô to “Đức Mẹ Maria” hay “Chúa ở cùng chúng ta” |
"Battle Cry": "Angel Haze & Sia | Artist". Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2008. "Battle Cry": “Angel Haze & Sia | Artist”. |
So that's kind of our battle cry. Đó gần như tiếng gọi xung phong cho chúng tôi. |
It was evident that their battle- cry was " Conquer or die. " Đó là bằng chứng cho thấy cuộc chiến khóc của họ là " chinh phục hay chết ". |
"Angel Haze teams up with Sia for new single 'Battle Cry' – listen". Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016. ^ “Angel Haze teams up with Sia for new single 'Battle Cry' – listen”. |
This event led to the Texas Revolutionary battle cry "Remember the Alamo! Sự kiện này đã dẫn đến trận chiến Cách mạng Texas khóc "Nhớ Alamo! |
The team, famous for its battle cry of "Avengers Assemble!", has featured humans, mutants, Inhumans, androids, aliens, supernatural beings, and even former villains. Đội nổi tiếng với tiếng gọi chiến đấu: "Avengers tập hợp!", đội bao gồm những con người đặc biệt, dị nhân, robot, người ngoài hành tinh, sinh vật siêu nhiên và thậm chí cả những nhân vật phản diện trước đây. |
The army breaks its silence with a mighty battle cry, and the towering city walls collapse in a cloud of dust, leaving the city defenseless. —Joshua 6:1-21. Đoàn quân phá tan sự im lặng bằng tiếng la lên thật lớn, và mọi tường thành cao như tháp sụp đổ trong đám bụi mù, làm cho cả thành không còn khả năng tự vệ nữa (Giô-suê 6:1-21). |
(KJV) Nobiscum Deus in Latin, Μεθ ̓ἡμων ὁ Θεός (Meth himon o theos) in Greek, was a battle cry of the late Roman Empire and of the Eastern Roman Empire. (KJV) Nobiscum Deus trong tiếng Latinh, Μεθἡμων ὁ Θεός (Meth himon o theos) bằng tiếng Hy Lạp, là tiếng chiến đấu của Đế chế La Mã và Đế quốc La Mã ở thời kỳ cuối. |
Just as the 2,000 soldiers responded to the battle cry of their leader, Helaman, and marshaled their valiant courage, you too can do the same by following your prophet-leader, President Thomas S. Cũng giống như 2.000 chiến sĩ đã đáp ứng lời kêu gọi chiến đấu của vị lãnh đạo của họ, Hê La Man, và có được lòng can đảm để dũng cảm, các em cũng có thể làm như vậy bằng cách tuân theo vị lãnh đạo tiên tri của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S. |
22 The divination in his right hand is pointed toward Jerusalem, to set up battering rams, to give the word for slaughter, to sound the battle cry, to set battering rams against the gates, to throw up a siege rampart, to build a siege wall. * 22 Quẻ bói trong tay phải của vua chỉ về Giê-ru-sa-lem, để vua đặt các đòn cây phá thành, ra lệnh chém giết, báo hiệu ra trận, chĩa đòn cây phá thành vào cổng, đắp ụ bao vây và xây tường vây hãm. |
With a war cry in the day of battle, Giữa tiếng xung trận vào ngày tranh chiến |
16 A day of the horn and of the battle cry,+ 16 Ngày có tiếng tù và cùng tiếng báo xung trận,+ |
God would be their guide, the white cross their symbol, and their battle cry “Deus le volt!” "Thiên Chúa sẽ là người chỉ đạo, thánh giá trắng sẽ là cờ hiệu và tiếng hô xung trận sẽ là ""Deus le volt!""" |
Responded to the battle cry: O who will stand and fight? Sẵn lòng ra đi theo tiếng gọi họ chiến đấu ngay nơi sa trường. |
flaughs ] The battle cry was your first mistake. Dùng nước mắt là sai lầm đầu tiên của em đấy. |
Soldiers went into battle crying either “Santa Maria” or “God is with us.” Binh lính ra trận hô to “Đức Mẹ Maria” hay “Chúa ở cùng chúng ta”. |
"Angel Haze – Battle Cry ft. 28 tháng 9 năm 2012. ^ “Angel Haze – Battle Cry ft. |
I'm sounding a battle cry! Tôi lên tiếng chiến đấu thôi! |
Their battle-cry must be: "The Permanent Revolution. Tiếng hô đấu tranh của họ phải là: "Cách mạng Thường trực". |
When he came to the camp enclosure, the army was going out to the battle line, shouting a battle cry. Khi chàng đến khu trại thì đạo quân đang ra chiến tuyến và hô hào xung trận. |
It was not lost on many Muslims, for example, that the rallying cry, "Bande Mataram", had first appeared in the novel Anandmath in which Hindus had battled their Muslim oppressors. Nhiều người Hồi giáo vẫn chưa quên rằng câu khẩu hiệu trong các cuộc biểu tình, "Bande Mataram," xuất hiện lần đầu trong tiểu thuyết Anand Math trong đó người Hindu đã chiến đấu chống lại những kẻ xâm lăng theo đạo Hồi. |
17 Yea, in the astrength of the Lord did we go forth to battle against the Lamanites; for I and my people did cry mightily to the Lord that he would bdeliver us out of the hands of our enemies, for we were awakened to a remembrance of the deliverance of our fathers. 17 Phải, trong sức mạnh của Chúa quả thật chúng tôi đã tiến đánh dân La Man; vì tôi và dân tôi đã thiết tha kêu cầu Chúa xin Ngài giải thoát chúng tôi khỏi tay kẻ thù, vì chúng tôi đã thức tỉnh để nhớ lại sự giải thoát của các tổ phụ chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ battle cry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới battle cry
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.