balloonist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ balloonist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balloonist trong Tiếng Anh.
Từ balloonist trong Tiếng Anh có nghĩa là người cưỡi khí cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ balloonist
người cưỡi khí cầunoun |
Xem thêm ví dụ
In that same year, The New York Times quoted balloonist Captain Thomas T. Cũng trong năm đó, tờ The New York Times trích lời chỉ huy trưởng đội lái khí cầu là Thomas T. |
In 2005, alongside the balloonist and mountaineer David Hempleman-Adams and Lieutenant Commander Alan Veal, leader of the Royal Navy Freefall Parachute Display Team, Grylls created a world record for the highest open-air formal dinner party, which they did under a hot-air balloon at 7,600 metres (25,000 ft), dressed in full mess dress and oxygen masks. Năm 2005, cùng với người cưỡi khinh khí cầu và nhà leo núi David Hempleman-Adams và Thiếu tá Alan Vael, chỉ huy của Đội trình diễn Nhảy dù Hải quân Hoàng gia Anh, Grylls đã lập kỷ lục là người tạo ra một bữa tiệc ở nơi cao nhất thế giới: ở dưới một khinh khí cầu bay bằng khí nóng ở độ cao 7.600 mét (25.000 ft.), tất cả đều mặc quần áo ăn tối lịch sự cùng với mặt nạ dưỡng khí. |
13–14 December – German balloonist Hugo Kaulen stays aloft for 87 hours. 13 tháng 12-14 - Một người Đức lái khí cầu tên là Hugo Kaulen bay trên cao trong 87 giờ. |
Well, in balloons we need weather men, the one who calculate the direction of each layer of wind, at which altitude, in order to help the balloonist. Du hành bằng khí cầu thì chúng ta cần nhà khí tượng học, người tính toán hướng đi của mỗi lớp gió tại mỗi độ cao, để giúp người du hành. |
The first aerial photographs were taken in 1858 by the balloonist Nadar; in 1860 James Wallace Black took the oldest surviving aerial photographs, also from a balloon. Các không ảnh đầu tiên được nhà khinh khí cầu Nadar chụp năm 1858; năm 1860 James Wallace Black chụp các bức ảnh hàng không cổ nhất còn tồn tại cũng từ khí cầu. |
Seabirds with glands that desalt seawater; fish and eels that generate electricity; fish, worms, and insects that produce cold light; bats and dolphins that use sonar; wasps that make paper; ants that build bridges; beavers that build dams; snakes that have built-in thermometers; pond insects that use snorkels and diving bells; octopuses that use jet propulsion; spiders that make seven kinds of webs and make trapdoors, nets, and lassos and that have babies who are balloonists, traveling thousands of miles [kilometers] at great heights; fish and crustaceans that use flotation tanks like submarines; and birds, insects, sea turtles, fish, and mammals that perform amazing feats of migration —abilities beyond science’s power to explain. Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học. |
In the first two books of the series, he fixes a motorcycle and a boat, and in the third book he develops an airship, but only with the help of a balloonist. Trong hai cuốn sách đầu tiên của loạt truyện này, ông sửa chữa một chiếc xe máy và một chiếc thuyền, và trong cuốn sách thứ ba ông phát triển một chiếc máy bay, nhưng chỉ với sự giúp đỡ của một người cởi khí cầu. |
The privately financed project is led by Swiss engineer and businessman André Borschberg and Swiss psychiatrist and balloonist Bertrand Piccard, who co-piloted Breitling Orbiter 3, the first balloon to circle the world non-stop. Nguồn tài chính cho dự án đóng góp bởi hai cá nhân: kỹ sư và doanh nhân người Thụy Sĩ André Borschberg và nhà tâm thần học và phi công Bertrand Piccard, người cũng từng lái Breitling Orbiter 3, khinh khí cầu đầu tiên bay vòng quanh Trái Đất mà không dừng nghỉ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balloonist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới balloonist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.