autocracy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autocracy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autocracy trong Tiếng Anh.
Từ autocracy trong Tiếng Anh có nghĩa là chế độ chuyên quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autocracy
chế độ chuyên quyềnnoun |
Xem thêm ví dụ
Throughout his reign, his policies focused reestablishing peace and the balance of power in Europe, while supporting autocracy and old monarchies, without seeking to expand Russia's borders. Trong suốt triều đại của ông, các chính sách của ông tập trung tái lập hòa bình và cân bằng quyền lực ở châu Âu, trong khi ủng hộ chế độ độc tài và chế độ quân chủ cũ, mà không cần mở rộng biên giới của Nga. |
Whether this autocracy was to be permanently limited by the new changes, or only at the continuing discretion of the autocrat, became a subject of heated controversy between conflicting parties in the state. Cho dù chế độ dân chủ này bị hạn chế vĩnh viễn bởi những thay đổi mới, hoặc chỉ theo quyết định tiếp tục của đảng tự trị, trở thành chủ đề tranh cãi nóng bỏng giữa các bên xung đột trong tiểu bang. |
Then, usually by two years of age, the child becomes aware of a harsh reality: His little “autocracy” has crumbled. Sau đó, thường thì đến hai tuổi, đứa bé nhận ra một thực tại phũ phàng: “Quyền hành” nho nhỏ của nó đã tan thành mây khói. |
Democracies make even more of a mess of these resource booms than autocracies. Nền dân chủ làm cho sự bùng nổ năng lượng trở nên lộn xộn hơn cả nền chuyên chế. |
However, historians also argue that Pombal's "enlightenment," while far-reaching, was primarily a mechanism for enhancing autocracy at the expense of individual liberty and especially an apparatus for crushing opposition, suppressing criticism, and furthering colonial economic exploitation as well as intensifying book censorship and consolidating personal control and profit. Tuy nhiên, các sử gia cũng lập luận rằng "khai sáng" của Pombal dù có ảnh hưởng sâu rộng song chủ yếu là một kỹ xảo giúp nâng cao chế độ chuyên quyền gây tổn hại cho tự do cá nhân và đặc biệt là một công cụ để nghiền nát phe đối lập, đàn áp chỉ trích, và đẩy mạnh khai thác kinh tế thuộc địa cũng như tăng cường kiểm duyệt sách và củng cố quyền kiểm soát và lợi ích cá nhân. |
In keeping with his move from an ideology of republicanism to one of autocracy, Diocletian's council of advisers, his consilium, differed from those of earlier emperors. Để phù hợp với sự chuyển đổi từ hệ tư tưởng của chủ nghĩa cộng hoà thành một hệ tư tưởng chuyên chế, hội đồng cố vấn của Diocletianus, consilium của ông, đã khác biệt so với các vị hoàng đế trước đó. |
Presently, this new principle of autocracy was extended to the king's legislative authority, when on December 9, 1682, all four estates not only confirmed that the king held the legislative powers enjoyed by his predecessors, but even gave him the right of interpreting and amending the common law. Bấy giờ, nguyên tắc chuyên chế mới này đã được mở rộng cho cơ quan lập pháp của nhà vua, khi vào ngày 9 tháng 12 năm 1682, cả bốn khu vực không chỉ xác nhận rằng nhà vua nắm quyền lập pháp mà những người tiền nhiệm của ông được hưởng, mà thậm chí còn trao cho ông quyền giải thích và sửa đổi luật chung. |
He has been criticized by his opponents as well as by Western political organisations for having an autocratic style of administration and for his connections to organized crime and his years in government became infamously known as Mečiarizmus (Mečiarism - spin off from Communism, due to its autocracy). Ông đã bị các đối thủ cũng như các tổ chức chính trị phương Tây chỉ trích vì có phong cách quản trị độc đoán và vì mối liên hệ của anh ta với tội phạm có tổ chức và những năm tháng cầm quyền của anh ta trở nên nổi tiếng là Mečiarizmus (Mečiarism - thoát khỏi chủ nghĩa Cộng sản, do sự chuyên quyền của nó). |
The throne passed to Alexander III (1881–1894), a reactionary who revived the maxim of "Orthodoxy, Autocracy, and Nationality" of Nicholas I. A committed Slavophile, Alexander III believed that Russia could be saved from turmoil only by shutting itself off from the subversive influences of Western Europe. Ngai vàng được trao cho Aleksandr III (1881–1894), một phản động viên đã phục hồi tối đa "Chính thống, Tự trị, và Quốc tịch" của Nikolai I. Một Slavophile đã cam kết, Aleksandr III tin rằng Nga có thể được cứu khỏi sự hỗn loạn chỉ bằng cách chấm dứt những ảnh hưởng lật đổ của Tây Âu. |
In 1833, Minister of Education Sergey Uvarov devised a program of "Orthodoxy, Autocracy, and Nationality" as the guiding principle of the national education. Năm 1833, bộ trưởng bộ giáo dục, Sergey Uvarov, đã lập ra một chương trình "Chính thống, Tự trị và Quốc tịch" làm nguyên tắc hướng dẫn của nền giáo dục quốc gia. |
The Dominion is an autocracy with Mengsk as its emperor. Dominion là một nhà nước chuyên quyền với Mengsk là Hoàng đế của nó . |
Shmelev welcomed the February Revolution and the fall of the autocracy; he set off on a series of journeys across Russia to see the effects of the change, and was extremely moved when political exiles returning from Siberia told him how much his writings had meant to them. Shmelev hoan nghênh cuộc cách mạng tháng 2 và sự sụp đổ của chế độ chuyên quyền, ông đã đi khắp nước Nga để xem ảnh hưởng của sự thay đổi, và có sự dịch chuyển cực lớn khi những người lưu vong chính trị trở về từ Siberia nói cho ông viết các tác phẩm của ông đã có ý nghĩa như thế nào đối với họ. |
The Warring States period ended in 221 BCE after the state of Qin conquered the other six kingdoms, reunited China and established the dominant order of totalitarian autocracy. Thời kỳ Chiến Quốc kết thúc vào năm 221 TCN, sau khi nước Tần chinh phục sáu vương quốc khác và thiết lập quốc gia Trung Hoa thống nhất đầu tiên. |
Unlike his father, the new tsar Alexander III (1881–1894) was throughout his reign a staunch reactionary who revived the maxim of "Orthodoxy, Autocracy, and National Character". Khác với vua cha, tân hoàng đế Aleksandr III (1881–1894) trong suốt thời gian cầm quyền của mình đã khôi phục lại châm ngôn "Chính Thống giáo, Chuyên chế, và Dân tộc". |
Designed by a team of architects under the management of Konstantin Thon, it was intended to emphasise the greatness of Russian autocracy. Được thiết kế bởi một nhóm kiến trúc sư dưới sự quản lý của Konstantin Thon, nó được thiết kế để nhấn mạnh sự vĩ đại của chế độ chuyên quyền Nga. |
And in the ever-changing scene of men’s affairs, many types of human governments have been tried —autocracy, democracy, socialism, communism, and others. Và trên sân khấu không ngớt đổi màn của các công việc loài người, người ta đã thí nghiệm nhiều thể chế chính phủ của con người—chính thể chuyên chế, chính thể quân chủ, chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản, v.v... |
On 2 December, the Soviet issued a proclamation which included the following statement about the Tsarist government and its foreign debts: The autocracy never enjoyed the confidence of the people and was never granted any authority by the people. Ngày 2 tháng 12, Xô viết ra một thông báo gồm những tuyên bố sau về chế độ Sa hoàng và các khoản nợ nước ngoài của nó: Chế độ chuyên quyền không đời nào có được sự tin cậy của nhân dân và không bao giờ được nhân dân trao bất kỳ quyền gì. |
In the late 1940s, newly emerging pro-democracy movements and political parties in Nepal were critical of the Rana autocracy. Đến cuối thập niên 1940, các phong trào ủng hộ dân chủ và chính đảng mới xuất hiện tại Nepal chỉ trích chế độ chuyên quyền Rana. |
Transformers: Autocracy was released as a collected Trade Paperback in July 2012 with a bonus forward authored by Metzen. Transformers: Autocracy được phát hành dưới dạng Trade Paperback vào tháng 7 năm 2012 với phần ngoại truyện kể từ ngày ấy do Metzen viết. |
Looking at the volume of refugee flows for the last twenty years, the first eighty-seven cases occurred in autocracies. Nhìn vào số dòng người tị nạn trong hai mươi năm qua, trong số tám mươi bảy trường hợp đầu đã diễn ra ở các nước có chế độ chuyên quyền. |
Czar Nicholas I's ideology, under which the empire reached its widest extent, proclaimed "Orthodoxy, autocracy and nation" (Pravoslavie, samoderzhavie, narodnost') as its foundations. Sa hoàng Nicholas IHệ tư tưởng, theo đó đế chế đạt đến phạm vi rộng nhất, tuyên bố "Chính thống, chuyên chế và dân tộc" (Pravoslavie, samoderzhavie, narodnost ') là nền tảng của nó. |
Autocracy was published by IDW Publishing in 2012. Autocracy được IDW Publishing xuất bản vào năm 2012. |
They're just victims of a long- time autocracy, expecting a paternal state to solve all their problems. Họ chỉ là nạn nhân của chế độ chuyên chế quá lâu đời, mong chờ nhà nước giải quyết mọi vấn đề. |
"Dubai, the UAE, and the Gulf States: Autocracy in Question". Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2016. ^ “Dubai, the UAE, and the Gulf States: Autocracy in Question”. |
During the 19th century, Venezuela suffered political turmoil and autocracy, remaining dominated by regional caudillos (military strongmen) until the mid-20th century. Trong thế kỷ 19, Venezuela phải chịu bất ổn chính trị và chuyên quyền, vẫn bị chi phối bởi caudillos (những thủ lĩnh về quân sự) cho đến giữa thế kỷ 20. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autocracy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới autocracy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.