autistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autistic trong Tiếng Anh.

Từ autistic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị tự kỷ, chứng tự kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autistic

bị tự kỷ

adjective

and they had a profoundly autistic daughter named Susie.
và họ có một cô con gái bị tự kỷ nặng tên là Suise.

chứng tự kỷ

adjective

I wanna open up a summer camp for autistic kids.
Em muốn mở một trại hè cho các đứa trẻ bị chứng tự kỷ

Xem thêm ví dụ

He is autistic.
Cái điều này rất.
Because the thing about being autistic is, I had to learn social skills like being in a play.
Bởi là điều đáng nói về tự kỷ đó là, tôi phải học các kỹ năng xã hội như đang ở trong một vở kịch.
There are problems with being autistic, and there are problems with having too much imagination.
Có nhiều vấn đề với việc bị tự kỉ, và với việc có quá nhiều sự tưởng tượng.
But what lifted my heart and strengthened my soul was that even though this was the case, although they were not seen as ordinary, this could only mean one thing: that they were extraordinary -- autistic and extraordinary.
Nhưng điều khiến trái tim tôi nhẹ nhõm hơn và tâm hồn tôi mạnh mẽ hơn là rằng, mặc dù điều này là đúng, dù các em không được coi là bình thường, điều này chỉ có thể có nghĩa rằng: các em thật phi thường -- người tự kỉ và người phi thường.
I think it will cost at least 10 to 20 before you'd be in a position to help parents who've had an autistic child, or think they may have an autistic child, and can we spot the difference?
Tôi nghĩ sẽ tốn ít nhất 10 đến 20 triệu đôla mới tìm ra phương cách giúp các gia đình có con bị bệnh tự kỉ, hoặc các cặp vợ chồng có nguy cơ có con bị bệnh tự kỉ. và liệu chúng tôi có thể phát hiện được sự khác biệt?
Anecdotal reports indicate that this has some benefits; it may result in increased growth, lower irritability, improved sociability, less self-injurious behaviour, less tactile defensiveness, fewer infections, more muscle tone, less photosensitivity and fewer autistic behaviours.
Các báo cáo giai thoại chỉ ra rằng điều này có một số lợi ích; nó có thể dẫn đến tăng trưởng, giảm khó chịu, cải thiện tính xã hội, ít hành vi tự gây tổn thương, ít phòng thủ xúc giác, ít nhiễm , nhiều cơ bắp hơn, ít nhạy cảm ánh sáng và ít hơn hành vi tự kỷ.
He believed that autism and autistic traits are common and always have been, seeing aspects of this continuum in familiar archetypes from pop culture like the socially awkward scientist and the absent-minded professor.
Ông tin rằng tự kỷ và các đặc điểm tự kỷ rất phổ biến và luôn như vậy, xem các khía cạnh của sự liên tục này trong nguyên mẫu quen thuộc của văn hoá nhạc pop như một nhà khoa học lúng túng về giao tiếp xã hội và một vị giáo sư hay quên.
He once bragged that he had turned nine out of 10 kids referred to his office as autistic by other clinicians without giving them an autism diagnosis.
Ông từng nói rằng ông đã trả về 9 trong 10 đứa trẻ được giới thiệu đến phòng mạch của ông vì bệnh tự kỷ từ những bác sĩ khác mà không đưa ra chẩn đoán tự kỷ.
People who have problems with empathy, such as autistic children, they don't have yawn contagion.
Những người có vấn đề với sự đồng cảm, như là trẻ em bị chứng tự kỷ họ không có khă năng ngáp lây lan.
We saw one autistic kid, about five million bases just missing from one of his chromosomes.
Chúng tôi thấy ở một trẻ bị bệnh tự kỉ, có một nhiễm sắc thể bị mất khoảng 5 triệu gốc bazơ.
Johnny was a nonverbal autistic.
Johnny từng mắc chứng tự kỉ không nói.
Arthur Jr. was autistic, with very little speech ability.
Arthur Jr. bị mắc chứng tự kỷ, với khả năng nói rất ít.
It turned out that Justin was almost certainly not autistic.
Nó thực ra là Justin đã gần như chắc chắn không mắc chứng tự kỷ.
The researchers reached their conclusions by using H NMR Spectroscopy to analyse the urine of three groups of children aged between 3 and 9 : 39 children who had previously been diagnosed with autism , 28 non-autistic siblings of children with autism , and 34 children who did not have autism who did not have an autistic sibling .
Các nhà nghiên cứu đạt đến kết luận bằng cách sử dụng quang phổ học NMR H để phân tích nước tiểu của ba nhóm trẻ em ở độ tuổi từ 3 đến 9 : 39 bé đã được chẩn đoán bị bệnh tự kỷ , 28 anh chị em không bị tự kỷ của các bé mắc bệnh , và 34 trẻ không mắc bệnh không có anh chị em bị tự kỷ .
Now, let's see what's happening with babies who became autistic.
Bây giờ hãy xem điều gì xảy ra cho những em bé mà sau này trở thành ngừơi tự kỉ
They range from this fluffy toy that is about hugging you -- because autistic children like to be hugged tight, so it has a spring inside -- all the way to this doll with a mirror so the child can see him or herself in the mirror and regain a sense of self.
Từ món mềm mại quấn quanh cơ thể -- vì trẻ tự kỉ thích được ôm chặt, nên món này có thêm lò xo bên trong -- cho đến con búp bê này có gương để trẻ có thể soi mình trong gương và tự tin hơn.
But if there is someone here who has an autistic child, or knows an autistic child and feels kind of cut off from them, what advice would you give them?
Nếu có ai ở đây có con bị tự kỷ hoặc biết một trẻ bị tự kỷ có cảm thấy muốn dứt bỏ chúng, bà sẽ cho họ lời khuyên gì?
In the United States, probably the most astonishing statistic is a 600 percent increase in autism and autistic spectrum disorders and other learning disabilities.
Tại Hoa Kỳ, số liệu đáng ngạc nhiên nhất hẳn là sự gia tăng đến 600% của bệnh tự kỷ và rối loạn phổ tự kỷ và các khuyết tật về khả năng học tập.
That's the common belief, that every single autistic person is Dustin Hoffman, and that's not true.
Đó là niềm tin phổ biến, rằng mỗi người bị tự kỉ đều là diễn viên Dustin Hoffman, và điều đó không đúng.
I'm a savant, or more precisely, a high- functioning autistic savant.
Tôi là một nhà bác học hay chính xác hơn là một một nhà bác học tự kỷ cao cấp
Because autistic or not, the differences that we have -- We've got a gift!
Vì có mắc chứng tự kỷ hay không, sự khác biệt giữa chúng ta -- Chúng ta có một món quà!
He's autistic.
bị tự kỉ.
Jim Sinclair, a prominent autism activist, said, "When parents say 'I wish my child did not have autism,' what they're really saying is 'I wish the child I have did not exist and I had a different, non-autistic child instead.'
Jim Sinclair, một nhà hoạt động lỗi lạc về chứng tự kỉ, đã nói "Khi phụ huynh nói rằng ước gì con mình không bị tự kỉ, thực sự họ đang nói: "Tôi ước gì con mình không tồn tại và ước gì thay vào đó tôi có một đứa con khác, không bị tự kỉ."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.