autism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autism trong Tiếng Anh.
Từ autism trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính tự kỷ, Tự kỷ, bệnh tự kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autism
tính tự kỷnoun |
Tự kỷnoun (Abnormal self-absorption, first observed in childhood, characterised by lack of response to people and limited ability to communicate.) Why is autism so cool at the moment? Tại sao Tự kỷ lại là mốt thời nay? |
bệnh tự kỷnoun The earlier a kid starts treatment for autism , the better . Trẻ mắc bệnh tự kỷ được điều trị càng sớm càng tốt . |
Xem thêm ví dụ
My grandson Joseph has autism. Đứa cháu ngoại trai của tôi là Joseph mắc bệnh tự kỷ . |
Autism's symptoms result from maturation-related changes in various systems of the brain. Triệu chứng của tự kỷ là hệ quả của những thay đổi liên quan đến sự trưởng thành trong các hệ thống khác nhau của não. |
Autism creates itself. Chứng tự kỉ là tự phát |
So I tried this out with kids with autism, and I found that there was an incredible amount of identification. Tôi đã thử nghiệm nó với trẻ tự kỉ. |
" My 12 year- old son has autism and has had a terrible time with math. " Của tôi 12 tuổi, con trai đã ngôù ngaån và đã có một thời gian khủng khiếp với toán học. |
Scientists have taken another big step toward identifying the genetic flaws which may cause autism , a type of neurological development disorder . Các nhà khoa học tiến hành bước lớn khác trong việc xác định khiếm khuyết di truyền có thể gây ra bệnh tự kỷ , một loại rối loạn phát triển thần kinh . |
Now, for you who may be less familiar with the term "autism," it's a complex brain disorder that affects social communication, learning and sometimes physical skills. Với các bạn không quen lắm với cụm từ 'tự kỉ', nó là một rối loạn tổ hợp não bộ mà ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp xã hội, học tập và đôi khi những kỷ năng về thể chất. |
There are great things being done there, treating now autism, dementia and other conditions. Đã có những ứng dụng tuyệt vời từ điều này, chữa trị bệnh tự kỷ, tâm thần phân liệt và một số bệnh khác. |
You know, the thing is, autism comes in different degrees. Các bạn biết đấy. vấn đề là, tự kỷ có nhiều mức độ. |
But all kids with autism have brighter futures when they have the support and understanding of doctors , teachers , caregivers , parents , brothers , sisters , and friends . Nhưng nếu có được sự hỗ trợ và thông cảm của bác sĩ , thầy cô , người chăm sóc , cha mẹ , anh chị em và bạn bè thì tất cả các trẻ mắc bệnh tự kỷ đều sẽ có tương lai xán lạn hơn . |
A kid who has autism also has trouble linking words to their meanings . Trẻ mắc bệnh tự kỷ cũng gặp khó khăn khi liên kết một từ với nghĩa của từ đó . |
Don't most science-savvy people know that the theory that vaccines cause autism is B.S.? Không phải hầu hết người hiểu biết khoa học biết rằng giả thuyết về vắc xin gây tự kỷ là điều nhảm nhí chứ? |
Living With Autism Sống với bệnh tự kỷ |
So in mice, microbes have been linked to all kinds of additional conditions, including things like multiple sclerosis, depression, autism, and again, obesity. Với chuột, vi sinh liên quan đến tất cả các loại tình trạng bổ sung, bao gồm đa xơ cứng, trầm cảm, tự kỉ, và 1 lần nữa, béo phì. |
In 2014, on an occasion in New York, Stone and Garfield encouraged paparazzi to visit websites which spread awareness of causes such as autism. Vào năm 2014, nhân một dịp ở New York, Stone và Garfield đã khuyến khích các nhiếp ảnh gia đến thăm các trang web, làm lan rộng nhận thức về nguyên nhân của chứng tự kỷ. |
Visual integration has been associated with autism by several researchers. Sự tích hợp trực quan được liên kết với tự kỉ bởi nhiều nhà nghiên cứu khác nhau. |
We're starting to have a bottom-up approach where we're identifying those genes, those proteins, those molecules, understanding how they interact together to make that neuron work, understanding how those neurons interact together to make circuits work, and understand how those circuits work to now control behavior, and understand that both in individuals with autism as well as individuals who have normal cognition. Chúng ta bắt đầu có cách tiếp cận từ-dưới-lên nhờ đó, nhận dạng những gene kia, những protein kia, những phân tử kia, hiểu cách chúng tương tác lẫn nhau khiến nơ-ron kia hoạt động; hiểu cách những nơ-ron này tương tác lẫn nhau đặng khiến các mạch hoạt động, và hiểu cách những mạch này hoạt động để kiểm soát hành vi, và chúng ta hiểu được điều này trong những cá nhân bị tự kỷ lẫn những cá nhân nhận thức bình thường. |
Now, if you want to understand autism, animals. Giờ thì, các bạn muốn hiểu tự kỷ, loài vật. |
The final one is interesting, because the term "refrigerator mother" was actually the original hypothesis for the cause of autism, and that meant somebody who was cold and unloving. Câu cuối cùng thú vị với cụm từ "refrigerator mother" mới được sáng tạo ra trong bài viết là nguyên nhân dẫn đến tự kỷ. Từ này nghĩa là sống lạnh lùng, thiếu thương yêu. |
In fact, at the time, if you walked into a school for individuals with autism, you'd hear a lot of noise, plenty of commotion, actions, people doing things. But they're always doing things by themselves. Thực ra, một lúc nào đó, nếu bạn đi vào một ngôi trường cho những người tự kỷ, bạn sẽ nghe thấy rất nhiều tiếng ồn, rất nhiều sự náo động, hành động, và mọi người đang làm gì đó nhưng họ chỉ làm những việc đó một mình. |
"Why did my child develop autism?" "Tại sao con tôi lại tự kỉ?" |
Ivan has autism, he doesn't speak, and he communicates through an iPad, where his whole universe of words exists in images. Ivan mắc chứng tự kỷ, cậu ta không nói, và chỉ giao tiếp thông qua chiếc iPad, nơi mà vốn từ của Ivan được diễn tả bằng hình ảnh. |
Sensory issues are common among children with autism . Vấn đề giác quan là vấn đề thường gặp của trẻ bị tự kỷ . |
What are the children with autism doing? Vậy những bé bị tự kỉ làm gì? |
What Causes Autism ? Nguyên nhân gây bệnh tự kỷ là gì ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới autism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.