astronomical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ astronomical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astronomical trong Tiếng Anh.
Từ astronomical trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiên văn, thiên văn học, vô cùng to lớn, rất lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ astronomical
thiên vănadjective Some of the world's astronomers have telescopes nearby. Một số nhà thiên văn của thế giới có kính thiên văn ở gần đó. |
thiên văn họcnoun But when astronomers thought they found it I had to see for myself. Nhưng những nhà thiên văn học nghĩ rằng họ đã thấy nó tôi phải tự mình nhìn thấy. |
vô cùng to lớnadjective |
rất lớnadjective |
Xem thêm ví dụ
Jahre Nebukadnezars II” (An Astronomical Observer’s Text of the 37th Year Nebuchadnezzar II), by Paul V. Jahre Nebukadnezars II” (An Astronomical Observer’s Text of the 37th Year Nebuchadnezzar II), tác giả Paul V. |
But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
And the mass of the sun this is extraordinarily dense the surface gravity on serious b you just compute plug the mass you know divided by the radius squared scaled to earth and you find that the surface gravity on serious b is only 450, 000 times the surface gravity on earth you do not really want to go there. astronomers in the early twentieth century scoffed they figured there's got to be a mistake. Và điều này là khối lượng của mặt trời bất thường dày đặc tính toán hấp dẫn bề mặt trên b nghiêm trọng, bạn chỉ cần cắm các khối lượng bạn biết chia bán kính bình phương thu nhỏ để trái đất và bạn thấy rằng hấp dẫn bề mặt trên nghiêm trọng b chỉ là 450. 000 lần hấp dẫn bề mặt trên trái đất bạn thực sự không muốn để đi đến đó. nhà thiên văn học trong thế kỷ XX đầu scoffed họ figured có đã nhận là một sai lầm. |
This model is well understood theoretically and strongly supported by recent high-precision astronomical observations such as WMAP. Mô hình năm được hiểu rõ một cách lý thuyết và được hỗ trợ rất lớn bởi quan sát thiên văn học gẩn đây có độ chính xác cao như là WMAP. |
The astronomical unit is typically used for stellar system scale distances, such as the size of a protostellar disk or the heliocentric distance of an asteroid, whereas other units are used for other distances in astronomy. Đơn vị thiên văn chủ yếu được sử dụng cho các khoảng cách trong phạm vi một hệ sao, kích thước của một đĩa tiền hành tinh hay khoảng cách đến Mặt Trời của một tiểu hành tinh, trong khi các đơn vị khác được sử dụng ở những mức khoảng cách thiên văn học khác nhau. |
During that day as the systems low level circulation centre became better defined, the Joint Typhoon Warning Center (JTWC) issued a Tropical Cyclone Formation Alert on the system while the Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (PAGASA) named the system Odette. Cũng trong ngày hôm đó, khi mà hoàn lưu mực thấp của hệ thống trở nên rõ ràng hơn, Trung tâm Cảnh báo Bão Liên hợp (JTWC) đã ban hành "Cảnh báo về sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới", trong khi đó Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý và Khí quyển Philippines (PAGASA) đặt tên cho nó là Odette. |
But would those future astronomers believe such ancient knowledge? Nhưng những nhà thiên văn tương lai ấy có tin vào kiến thức từ thời xưa này không? |
On an astronomical scale that's a very small black hole. Trong đo lường của thiên văn học đó là một lỗ đen rất nhỏ. |
But whilst the Almagest as an astronomical authority was superseded by acceptance of the heliocentric model of the Solar System, the Tetrabiblos remains an important theoretical work for astrology. Nhưng trong khi Almagestlà một tác phẩm thiên văn học đã bị thay thế bởi sự chấp nhận thuyết nhật tâm cho hệ Mặt Trời, Tetrabiblos vẫn duy trì như một tác phẩm lý thuyết quan trọng cho chiêm tinh học. |
When combined with existing HUDF data, astronomers were able to identify a new list of potentially very distant galaxies. Khi kết hợp với dữ liệu HUDF hiện tại, các nhà thiên văn có thể xác định một danh sách mới có khả năng của các thiên hà rất xa. |
Callippus, a Greek astronomer of the 4th century, added seven spheres to Eudoxus' original 27 (in addition to the planetary spheres, Eudoxus included a sphere for the fixed stars). Callippus, một nhà thiên văn học người Hy Lạp vào thế kỷ 4 TCN, đã thêm 7 quả cầu vào hệ thống 27 quả cầu của Eudoxus (ngoài các quả cầu hành tinh, Eudoxus đã thêm một quả cầu gồm nhiều ngôi sao). |
David Lincoln Rabinowitz (born 1960) is an American astronomer, discoverer of minor planets and researcher at Yale University. David Lincoln Rabinowitz (sinh 1960) là một nhà thiên văn học người Mỹ, người khám phá tiểu hành tinh và là nhà nghiên cứu tại Đại học Yale. |
Space telescopes can be used to observe astronomical objects at wavelengths of the electromagnetic spectrum that cannot penetrate the Earth's atmosphere and are thus impossible to observe using ground-based telescopes. Các kính viễn vọng không gian có thể được sử dụng để quan sát các vật thể thiên văn ở các bước sóng của phổ điện từ không thâm nhập được vào bầu khí quyển của Trái Đất và do đó không thể quan sát bằng kính thiên văn mặt đất. |
Astronomer Richard Miles believes 2010 KQ may be the 4th stage of the Russian Proton rocket from the Luna 23 mission, launched October 28, 1974. Nhà thiên văn Richard Miles tin rằng 2010 KQ là thuộc tên lửa Proton trong nhiệm vụ Luna 23, phóng lên vào ngày 28 tháng 10 năm 1974. |
Paz Wells was born in Lima, Peru, in December 12 1955 to Rose Marie Wells Vienrich and Carlos Paz García, an astronomer and scientific adviser of the Peruvian Air Force, as well as researcher interested in the UFO phenomena. Paz Wells sinh ngày 12 tháng 12 năm 1955 tại Lima, Peru, mẹ là Rose Marie Wells Vienrich và cha là Carlos Paz García, một nhà thiên văn học và cố vấn khoa học của Không quân Peru, cũng như nhà nghiên cứu quan tâm đến hiện tượng UFO. |
I went to Afghanistan in 2005 to work on a Financial Times piece, and there I met Kamila, a young women who told me she had just turned down a job with the international community that would have paid her nearly $2,000 a month -- an astronomical sum in that context. Tôi đã đến Afghanistan vào năm 2005 để làm việc với Financal Times và tôi đã gặp Kamila, một người phụ nữ trẻ nói với tôi rằng cô ta đã từ chối một công việc liên quan tới cộng đồng quốc tế mà có thể trả cho cô ấy gần $2,000 một tháng - một số tiền khổng lồ trong thời kì đó. |
Astronomical, I know. Là như mò sao trên trời, tôi biết. |
He was also a strong supporter of the new worldview advocated by the Polish astronomer Nicolaus Copernicus, who proposed that the Earth orbited the Sun, instead of the other way around. Ông ta cũng là người ủng hộ mạnh mẽ quan điểm về một thế giới quan mới của nhà thiên văn người Ba lan, Nicolaus Copernicus, người cho rằng Trái Đất phải quay quanh Mặt Trời, thay vì quan điểm ngược lại. |
In 1922, the International Astronomical Union (IAU) devised a list of 88 modern constellations. Vào năm 1922, Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU) đã nghĩ ra một danh sách gồm 88 chòm sao hiện đại. |
Next astronomers must study the light reflected by the planet. Các nhà thiên văn học sẽ biết thêm nhiều thứ từ ánh sáng phản chiếu của hành tinh |
Today, # years after Galileo first pointed a telescope to the skies astronomers use giant mirrors on remote mountaintops to survey the heavens Ngày nay, # năm sau lần đầu tiên Galieo sử dụng kính thiên văn để quan sát bầu trời các nhà thiên văn dùng những chiếc gương khổng lồ trên các đỉnh núi cao để nghiên cứu bầu trời |
When the astronomical distance between the realities of the academy and the visionary intensity of this challenge were more than enough, I can assure you, to give one pause, what was happening outside higher education made backing off unthinkable. Khi khoảng cách vô tận giữa thực tế ở trường đại học và mức độ khó khăn của thử thách này là quá lớn, tôi có thể khẳng định với các bạn, và điều này cần cân nhắc kỹ, những điều diễn ra bên ngoài giáo dục bậc cao khiến việc rút lui là không tưởng. |
Astronomers estimate that there are over 100 billion stars in our Milky Way galaxy alone. Theo ước lượng của các nhà thiên văn học, chỉ riêng dải Ngân Hà của chúng ta thôi, đã có hơn 100 tỉ ngôi sao. |
ASTRONOMERS have seen that mankind’s home is just a tiny speck in the immeasurable reaches of a boundless universe. CÁC nhà thiên văn học đã nhận ra rằng ngôi nhà của nhân loại chỉ là một chấm nhỏ trong sự bao la mênh mông của vũ trụ. |
These schemes, which were based on geometry rather than the arithmetic of the Babylonians, would eventually eclipse the Babylonians' theories in complexity and comprehensiveness, and account for most of the astronomical movements observed from Earth with the naked eye. Những sơ đồ này, trên cơ sở hình học hơn là các thuật toán của người Babylon, thậm chí đã trội hơn hẳn những lý thuyết của người Babylon về sự phức tạp và tính hoàn thiện, đã tính đến hầu hết các quan sát về chuyển động thiên văn từ Trái Đất bằng mắt thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astronomical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới astronomical
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.