artificial intelligence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artificial intelligence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artificial intelligence trong Tiếng Anh.

Từ artificial intelligence trong Tiếng Anh có các nghĩa là trí năng nhân tạo, Trí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo, trí tuệ nhân tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artificial intelligence

trí năng nhân tạo

noun

Trí tuệ nhân tạo

noun (branch of computer science that develops machines and software with human-like intelligence)

trí thông minh nhân tạo

noun

It becomes interesting when you put artificial intelligence into it.
Sẽ thú vị hơn nếu bạn đưa trí thông minh nhân tạo vào trong đó.

trí tuệ nhân tạo

noun

There's a vast playing field of all the things that artificial intelligence can become.
Có vô vàn bộ mặt mà trí tuệ nhân tạo có thể biến thành.

Xem thêm ví dụ

Argumentation theory is now applied in artificial intelligence and law.
Lý thuyết lý luận ngày nay được áp dụng trong trí tuệ nhân tạo và luật.
Do I fear that such an artificial intelligence might threaten all of humanity?
Tôi có sợ rằng một trí tuệ nhân tạo như vậy có thể đe dọa toàn nhân loại hay không?
Peter Norvig, an artificial intelligence expert at Google, likes to think about it with an analogy to images.
Peter Norvig, một chuyên gia trí tuệ nhân tạo tại Google, thích nghĩ về nó với một sự tương tự về hình ảnh.
Artificial intelligence.
Trí tuệ nhân tạo.
"Google Acquires Artificial Intelligence Start-Up DeepMind".
Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2014. ^ “Google Acquires Artificial Intelligence Start-Up DeepMind”.
An Artificial Intelligence.
Một trí thông minh nhân tạo
McCarthy coined the term "artificial intelligence" in 1955, and organized the famous Dartmouth conference in Summer 1956.
McCarthy đã đặt ra thuật ngữ "trí tuệ nhân tạo" vào năm 1955 và tổ chức Hội nghị Dartmouth nổi tiếng vào mùa hè năm 1956.
Machine learning is a branch of artificial intelligence, which itself is a branch of computer science.
Máy học là một nhánh của trí tuệ nhân tạo mà bản thân nó là một nhánh của khoa học máy tính.
Aji 3: The world's most advanced humanoid robot among the artificial intelligence models released.
Aji-3: Người máy giống con người nhất thế giới trong số các mô hình trí tuệ nhân tạo đã được phát hành.
The big question of artificial intelligence is the function that maps sensors to actuators.
Một câu hỏi lớn trong trí tuệ nhân tạo là chức năng mà ánh xạ từ những thiết bị cảm biến đến các cơ cấu chấp hành.
It includes many features, such as the game's scenario editor, graphics, and artificial intelligence.
Bao gồm nhiều tính năng, chẳng hạn như biên tập kịch bản, đồ họa của game, và trí thông minh nhân tạo.
Does it predict artificial intelligence?
Nó có dự báo được trí thông minh của máy không?
That's right, artificial intelligence.
Đúng, đó là trí tuệ nhân tạo.
That is really co- artificial intelligence.
TTNT sẽ hiều từ bạn đã đánh vào và sẽ tìm các trang liên quan nhất.
Alan Turing, a pioneer of artificial intelligence, spoke about creating the illusion that a machine could think.
Alan Turing, người tiên phong về trí tuệ nhân tạo, đã nói về việc tạo ra ảo tưởng rằng máy móc có thể suy nghĩ.
The only real artificial intelligence is our American Congress.
Trí tuệ nhân tạo thật sự chỉ có thể là Quốc hội Hoa Kỳ của chúng ta.
Some sort of Kryptonian artificial intelligence.
mình đoán rằng anh ta là trí tuệ nhân tạo của một loại người krypton nào đó.
Similarly, now, artificial intelligence and bioengineering and all of that -- they don't predetermine a single outcome.
Tương tự, bây giờ, trí tuệ nhân tạo và công nghệ sinh học và mọi thứ – chúng không có tiên quyết giúp chúng ta một đầu ra độc nhất nào.
Osama bin Laden was not caught by artificial intelligence.
Osama bin Laden đã không bị bắt nếu không có trí tuệ nhân tạo.
You all know the test for artificial intelligence -- the Turing test.
Mọi người đều biết bài kiểm tra cho trí tuệ nhân tạo -- bài kiểm tra Turing.
Areas of artificial intelligence deal with autonomous planning or deliberation for robotical systems to navigate through an environment.
Các lĩnh vực liên quan của trí tuệ nhân tạo giải quyết các vấn đề như lên kế hoạch tự động hay các suy tính cho các hệ thống robot để dò đường ở một môi trường nào đó.
Micromanagement is made easier, by an improved scripted Artificial Intelligence of villagers and siege weapons.
Quản lý vi mô được thực hiện dễ dàng hơn, bởi một kịch bản cải thiện trí thông minh nhân tạo của người dân và vũ khí công thành.
There's a vast playing field of all the things that artificial intelligence can become.
Có vô vàn bộ mặt mà trí tuệ nhân tạo có thể biến thành.
Look, the arrival of strong artificial intelligence has been inevitable for decades.
Sự xuất hiện của trí thông minh nhân tạo mạnh mẽ đã không thể tránh khỏi trong nhiều thập kỷ rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artificial intelligence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.