artistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artistic trong Tiếng Anh.
Từ artistic trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghệ thuật, có mỹ thuật, có nghệ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artistic
nghệ thuậtnoun That a great star, an artist, could be so inartistic. Sao một ngôi sao lớn, một nghệ sĩ, lại có thể phản nghệ thuật quá vậy? |
có mỹ thuậtadjective |
có nghệ thuậtadjective |
Xem thêm ví dụ
During the three-month return to Vietnam (January to early April, 2005), Thích Nhất Hạnh spoke to thousands of people throughout the country - bureaucrats, politicians, intellectuals, street vendors, taxi drivers, artists. Trong thời gian ba tháng trở lại Việt Nam (từ tháng Giêng đến đầu tháng 4 năm 2005), Hòa thượng Thích Nhất Hạnh nói chuyện với hàng ngàn người trên khắp đất nước - các quan chức, chính trị gia, trí thức, những người bán hàng rong, lái xe taxi, nghệ sĩ. |
One could extend this sort of statistical analysis to cover all Mr. Haring's various works, in order to establish in which period the artist favored pale green circles or pink squares. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
On September 11, 2005, Wang was named a 2006 biennial Gilmore Young Artist Award winner, given to the most promising pianists age 22 and younger. Ngày 11/9/2005, Vương Vũ Giai có tên trong danh sách nhận Giải thưởng Nghệ sĩ trẻ Gilmore 2006, được trao cho những nghệ sĩ dương cầm trẻ triển vọng nhất dưới 21 tuổi. |
I'm going to do an international biennial; I need artists from all around the world. Tôi sẽ là một cuộc triễn lãm quốc tế như vậy, nên tôi cần các nghệ sĩ đến từ khắp nơi trên thế giới. |
Stephen Thomas Erlewine of AllMusic summarized Survivor as "a determined, bullheaded record, intent on proving Destiny's Child has artistic merit largely because the group survived internal strife. ... Stephen Thomas Erlewine của Allmusic nhận xét Survivor là "một đĩa nhạc kiên quyết, bướng bỉnh với mục đích chứng minh rằng Destiny's Child có tài năng nghệ thuật, phần lớn nhờ việc họ đã sống sót qua sự tranh chấp nội bộ... |
This kind of shocking and brutal physical assault against human rights activists, bloggers, and artists is rapidly becoming the new normal in Vietnam. Kiểu thức hành hung tàn ác và gây sốc nhằm vào các nhà hoạt động nhân quyền, blogger và nghệ sĩ đang nhanh chóng biến thành một thông lệ mới ở Việt Nam |
Another artist comes, paints the head of the military as a monster eating a maiden in a river of blood in front of the tank. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
Keiko can also be replaced by dō which refers to the way, meaning both the martial art and the lifestyle of the martial artist. Keiko cũng có thể được thay thế bởi dō, đề cập đến con đường, có nghĩa là cả võ thuật và lối sống của võ sĩ. |
Artists including Manet, Degas and Monet, followed by Van Gogh, began to collect the cheap colour wood-block prints called ukiyo-e prints. Các nghệ sĩ bao gồm Manet, Degas và Monet, tiếp theo là Van Gogh, bắt đầu thu thập các bản in gỗ giá rẻ được gọi là bản in ukiyo-e. |
But some come to view the artist as their ideal, and by putting him on a pedestal, they make him into an idol. Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng. |
In 1926, HMS Cumberland was the subject of a watercolour by the maritime artist A.B. Cull. Vào năm 1926, HMS Cumberland là chủ đề của một bức tranh màu nước của họa sĩ chuyên về đề tài hàng hải A. B. Cull. |
The son of a friend of Bartholdi's, U.S. artist John LaFarge, later maintained that Bartholdi made the first sketches for the statue during his U.S. visit at La Farge's Rhode Island studio. Theo người con của họa sĩ Mỹ John La Farge (bạn với Bartholdi) thì nhà điêu khắc Bartholdi cho ra đời phác họa đầu tiên nhân chuyến viếng thăm phòng tranh của La Farge ở Rhode Island, Hoa Kỳ. |
I'm an artist. Tôi là một họa sĩ. |
Created by writer Joseph Samachson and designed by artist Joe Certa, the character first appeared in the story "The Manhunter from Mars" in Detective Comics #225 (Nov. 1955). Nhân vật được tạo ra bởi Joseph Samachson và nghệ sĩ Joe Certa, xuất hiện lần đầu tiên trong Detective Comics #225 "The Manhunter From Mars" vào tháng 10 năm 1955. |
Catalina "Katty" López Samán also known by her married name Catalina Focil-Saman (born February 27, 1983 in Guayaquil) is an Ecuadorian beauty pageant contestant and certified make-up artist who won Miss Ecuador 2006. 'Catalina "Katty" López Samán còn được biết đến với sau khi tên kết hôn của cô là Catalina Focil-Saman (sinh ngày 27 tháng 2 năm 1983 tại Guayaquil) là thí sinh cuộc thi sắc đẹp Ecuador và được chứng nhận là nghệ sĩ trang điểm. |
That year, Koné was awarded the Golden Tamani for best Malian artist, and won best female Malian artist. Năm đó, Koné được trao giải Tamani vàng cho nghệ sĩ người Mali xuất sắc nhất và giành giải Nữ nghệ sĩ người Mali xuất sắc nhất. |
Dylan had helped to curate this project, in which songs unfinished when Williams died in 1953 were completed and recorded by a variety of artists, including Dylan himself, his son Jakob Dylan, Levon Helm, Norah Jones, Jack White, and others. Dylan cũng đóng góp tài trợ cho dự án này, trong đó nhiều sáng tác dở dang của Williams khi ông qua đời vào năm 1963 được Dylan và nhiều nghệ sĩ khác chỉnh sửa và hoàn thiện, bao gồm Jakob Dylan, Levon Helm, Norah Jones, Jack White, v.v. |
Furthermore, former Phineas and Ferb storyboard artist Aliki Theofilopoulos Grafft announced on Twitter that she was directing the series, with Jenni Cook as producer, and that the original cast would be reprising their roles. Hơn nữa, Phineas và Ferb-cựu nghệ sĩ kịch Aliki Theofilopoulos Grafft công bố trên Twitter rằng cô đã chỉ đạo bộ phim, với Jenni Cook như sản xuất, và các diễn viên ban đầu sẽ được reprising vai trò của họ. |
Though you may never have seen the original of any of his masterpieces, you most likely agree with the art historian who called the Italian genius a “marvellous and incomparable artist.” Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”. |
"Minto: Live" brought Sydneysiders into dialogue with international artists, and really celebrated the diversity of Sydney on its own terms. "Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó |
Among these were: continuous growth in the "leading role" of the Party; improvement of Party education and of mass political action; youth participation on large construction projects as part of their "patriotic work"; an intensification of political-ideological education in schools and universities, as well as in children's, youth and student organizations; and an expansion of political propaganda, orienting radio and television shows to this end, as well as publishing houses, theatres and cinemas, opera, ballet, artists' unions, promoting a "militant, revolutionary" character in artistic productions. Trong số đó có: liên tục tăng cường "vai trò lãnh đạo" của Đảng; cải tiến hoạt động giáo dục về Đảng và phổ biến chính trị vào quần chúng; sự tham gia của thanh niên vào các dự án xây dựng lớn như một phần của "hành động yêu nước" của họ; tăng cường giáo dục chính trị ý thức hệ tại các trường học và trường đại học, cũng như trong các tổ chức của trẻ em, thanh niên và sinh viên; và mở rộng tuyên truyền chính trị định hướng các chương trình phát thanh và truyền hình theo mục đích này, cũng như tại các nhà xuất bản, các rạp hát và rạp chiếu phim, opera, ballet, các hiệp hội nghệ sĩ, khuyến khích một nhân vật "chiến binh, cách mạng" trong sáng tác nghệ thuật. |
"'Tortured artist'only works for artists. " Những nghệ sĩ bị hành hạ chỉ làm việc vì nghệ sĩ. |
The character was created in 1959 by writer John Broome and artist Gil Kane, and first appeared in Showcase #22 (October 1959). Nhân vật được tạo ra vào năm 1959 bởi nhà văn John Broome và nghệ sĩ Gil Kane, lần đầu tiên xuất hiện trong Showcase #22 (tháng 10 năm 1959). |
You bring me the ingredient, for the artist, me, to decide what to cook out of that! Hình như cô không hiểu rồi. Nếu nhà sáng tác chế biến đồ ăn. |
In mid-November 2009, Brothers revealed on Twitter that Canadian recording artist Drake will be featured on the album. Giữa tháng 11 năm 2009, Brothers tiết lộ trên trang Twitter rằng nghệ sĩ thu âm người Canada Drake sẽ tham gia thực hiện album. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới artistic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.