arising trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arising trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arising trong Tiếng Anh.
Từ arising trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự mọc lên, hình thành, sự nổi lên, sự nảy sinh, câu cuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arising
sự mọc lên
|
hình thành
|
sự nổi lên
|
sự nảy sinh
|
câu cuối
|
Xem thêm ví dụ
(b) What questions about prayer arise? b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện? |
9. (a) What cry arises, and why do true Christians not share therein? 9. a) Tiếng reo nào vang lên, và tại sao các tín đồ thật của đấng Christ không tham dự vào tiếng reo đó? |
When the trials of life arise, Cho dù khó khăn xảy đến trong đời, |
It requires an intelligence; it cannot arise from chance events. Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên. |
Illusory problems arise if one tries to describe the one in terms of the other's vocabulary or if the mental vocabulary is used in the wrong contexts. Những vấn đề phi thực tế nảy sinh nếu người ta cố gắng mô tả cái này theo từ vựng của cái kia hay nếu từ vựng tinh thần được áp dụng vào các ngữ cảnh sai. |
Similarly, decisions about what to do when temptations arise are best made with a cool head in the peace of untroubled moments. Cũng vậy, khi thanh thản, đầu óc tỉnh táo chúng ta nên quyết định những điều mình sẽ làm nếu gặp cám dỗ. |
In Jesus’ illustration of the sower, what happens to the seed sown upon “the fine soil,” and what questions arise? Trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về người gieo giống, điều gì xảy ra cho hột giống được gieo trên “đất tốt”, và những câu hỏi nào được nêu lên? |
But your preparation for marriage, especially with materials like the book you sent, will allow you to deal with any differences that arise. Nhưng việc ông bà chuẩn bị cho hôn nhân, nhất là với những tài liệu như cuốn sách bà gửi, sẽ giúp ông bà đối phó thành công với bất cứ những sự bất đồng nào xảy đến. |
A situation might arise in which it becomes necessary for the congregation as a whole to consider providing some form of assistance to certain needy brothers and sisters who have a long history of faithful service. Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ. |
Where one falls, two more arise. Nơi một tên ngã xuống, thêm hai tên khác xuất hiện. |
This question sometimes arises in the weeks before another celebration of the Lord’s Evening Meal. Câu hỏi này có khi đặt ra vài tuần trước Lễ Tiệc-thánh mỗi năm. |
While a testimony is simple and clear in this defining declaration, arising from this declaration are several potential questions, such as: Who is entitled to have a testimony? Tuy có một chứng ngôn rất giản dị và rõ ràng trong câu nói minh bạch này nhưng cũng có vài câu hỏi mạnh mẽ từ câu nói đó, như: Người nào được quyền có chứng ngôn? |
In a popular sense, an idea arises in a reflexive, spontaneous manner, even without thinking or serious reflection, for example, when we talk about the idea of a person or a place. Trong một ý nghĩa phổ biến, một ý tưởng phát sinh theo một phản xạ, một cách tự phát, thậm chí không suy nghĩ hoặc thể hiện một sự phản ánh nghiêm trọng, ví dụ, khi chúng ta nói về ý tưởng của một người hoặc một nơi. ^ Google. |
At the site where the Nazis killed hundreds of thousands of Jews and others, he added: “How many questions arise in this place! Tại địa điểm mà Đức Quốc Xã đã giết hàng trăm ngàn dân Do Thái cũng như nhiều người khác, ông phát biểu thêm: “Có biết bao câu hỏi được nêu ra tại nơi này! |
Then the question of sharing it would no longer arise. Vậy là nghi vấn của chia sẻ nó không còn nảy sinh nữa. |
Many scientists feel that life could arise by chance because of an experiment first conducted in 1953. Cuộc thử nghiệm tiên phong vào năm 1953 đã khiến nhiều nhà khoa học cho là sự sống có thể xuất hiện do ngẫu nhiên. |
“Many false prophets will arise and mislead many; and because of the increasing of lawlessness, the love of the greater number will grow cold.” “Nhiều kẻ tiên tri giả sẽ xuất hiện và lừa gạt nhiều người; và vì sự gian ác gia tăng nên lòng yêu thương của đa số người ta sẽ nguội lạnh dần”. |
* Arise, go unto Nineveh, and preach unto it, Jonah 3:2–10. * Hãy chờ dậy và đi đến thành Ni Ni Ve, và rao cho nó lời ta đã dạy cho ngươi, GiôNa 3:2–10. |
If you feel nervous when an opportunity arises to give a witness concerning your faith, do not neglect your opportunity to offer a silent prayer. Nếu cảm thấy ngần ngại khi có cơ hội làm chứng về đức tin, đừng bỏ qua cơ hội cầu nguyện thầm. |
Help can also be found for handling objections that arise in the ministry. Bạn cũng có thể tìm thấy sự giúp đỡ để đối đáp những lời bắt bẻ xảy ra trong thánh chức. |
How does Jesus part from his apostles, and what questions arise? Chúa Giê-su rời các sứ đồ như thế nào, và những câu hỏi nào được nêu lên? |
Pointing to the restoration of true worship in ancient times as well as in our day, Isaiah 60:1 states: “Arise, O woman, shed forth light, for your light has come and upon you the very glory of Jehovah has shone forth.” Về việc phục hưng sự thờ phượng thật vào thời xưa cũng như thời nay, Ê-sai 60:1 nói: “Hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”. |
Multiple citizenship arises because different countries use different, and not necessarily mutually exclusive, criteria for citizenship. Nhiều quốc tịch phát sinh bởi vì các quốc gia khác nhau sử dụng các tiêu chuẩn khác nhau, và không nhất thiết phải loại trừ nhau, về tiêu chuẩn quốc tịch. |
They determined to arise! Các em quyết tâm phải đứng dậy! |
But seven years of famine will certainly arise after them, and all the plenty in the land of Egypt will certainly be forgotten and the famine will simply consume the land. . . . Nhưng bảy năm đó lại liền tiếp bảy năm đói-kém; dân bổn-xứ đều sẽ quên sự dư-dật đó, và ách đói-kém sẽ làm cho toàn xứ hao-mòn... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arising trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arising
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.