approbation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ approbation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approbation trong Tiếng Anh.
Từ approbation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tán thành, sự chấp thuận, sự đồng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ approbation
sự tán thànhnoun |
sự chấp thuậnnoun |
sự đồng ýnoun |
Xem thêm ví dụ
As an Apostle of the Lord Jesus Christ and as one who has seen firsthand the councils and workings of this Church, I bear solemn witness that no decision of significance affecting this Church or its members is ever made without earnestly seeking the inspiration, guidance, and approbation of our Eternal Father. Là một Vị Sứ Đồ của Chúa Giê Su Ky Tô và là người đã tận mắt thấy các hội đồng và những hoạt động của Giáo Hội này, tôi long trọng làm chứng rằng không có một quyết định có ý nghĩa nào ảnh hưởng đến Giáo Hội này hoặc do các tín hữu của Giáo Hội đã từng thực hiện mà không được nghiêm túc tìm kiếm sự soi dẫn, hướng dẫn, tán thành của Đức Cha Vĩnh Cửu của chúng ta. |
When we reach out to others, we can know with humble confidence that God acknowledges our service with approval and approbation. Khi chúng ta dang tay giúp đỡ người khác, chúng ta có thể biết với lòng tin tưởng đầy khiêm nhường rằng Thượng Đế công nhận sự phục vụ của mình với sự chấp thuận và hài lòng. |
His approbation and our eternal life depend on our behavior, including our willingness to humbly seek real repentance.15 Sự chấp nhận của Ngài và cuộc sống vĩnh cửu của chúng ta tùy thuộc vào hành vi của chúng ta, kể cả sự sẵn lòng của chúng ta để khiêm nhường tìm kiếm sự hối cải thật sự.15 |
Many years later, in a letter to Tina Levitan, declining a request for information for her book on Jewish Nobel Prize winners, he stated, "To select, for approbation the peculiar elements that come from some supposedly Jewish heredity is to open the door to all kinds of nonsense on racial theory", adding, "at thirteen I was not only converted to other religious views, but I also stopped believing that the Jewish people are in any way 'the chosen people'". Nhiều năm sau, trong lá thư gửi đến Tina Levitan, khi từ chối trả lời thông tin cho cuốn sách viết về những người Do Thái đoạt giải Nobel của cô, ông viết rằng, "Đặt lựa chọn, để phê chuẩn các yếu tố đặc biệt đến từ một số di truyền được cho là của người Do Thái là để mở cửa cho tất cả các loại vô nghĩa về lý thuyết chủng tộc", và viết thêm, "lúc 13 tuổi tôi đã không chỉ chuyển sang quan điểm tôn giáo khác, nhưng tôi cũng ngừng tin rằng người Do Thái theo một cách nào đó 'là những người được chọn'". |
His boss suggested that Douglas seek out good things and express his approbation. Sếp của Douglas gợi ý ông hãy tìm ra những cái hay để bày tỏ sự tán đồng. |
Isaac, the promised seed, was not required to rest his hope upon the promises made to his father, Abraham, but was privileged with the assurance of his approbation in the sight of heaven by the direct voice of the Lord to him. Y Sác, dòng dõi đã được hứa, không cần phải đặt hy vọng của mình vào những lời hứa đã được ban cho cha của ông, là Áp Ra Ham, nhưng thay vì thế có đặc ân để nhân được sự bảo đảm của thiên thượng đã chấp nhân ông qua tiếng nói trực tiếp của Chúa đối với ông. |
However, even the attainment of seemingly worthwhile objectives can bring their own dangers of unhelpful pride, where we aspire more to the honors of men than the approbation of heaven. Tuy nhiên, ngay cả việc đạt được các mục tiêu dường như đáng giá cũng có thể mang lại nguy cơ của riêng họ về niềm tự hào vô ích, khi chúng ta khát vọng danh lợi của loài người hơn là sự chấp thuận của thiên thượng. |
Seeking honor and celebrity in the Church at the expense of true and humble service toward others is the trade of Esau.11 We may receive an earthly reward, but it comes at great cost—the loss of heavenly approbation. Việc tìm kiếm danh dự và sự tán dương trong Giáo Hội thay vì mang đến sự phục vụ chân thành và khiêm nhường đối với người khác là sự trao đổi của Ê Sau.11 Chúng ta có thể nhận được phần thưởng của thế gian, nhưng phải trả với một cái giá rất đắt—là để mất sự chấp thuận của Thượng Đế. |
He received the strength that comes from a clear conscience fortified by the approbation of the Prophet Joseph. Ông đã nhận được sức mạnh đến từ một lương tâm trong sạch mà được củng cố bởi sự tán thành của Tiên Tri Joseph. |
For you, the applause will be approbation enough. Còn em, có những tràng pháo tay cũng là đủ rồi. |
When the war was over, following de Gaulle's entourage's advice and the approbation of the archbishop of Paris, Abbé Pierre was elected deputy for Meurthe-et-Moselle department in both National Constituent Assemblies in 1945–1946 as an independent close to the Popular Republican Movement (MRP), mainly consisting of Christian democratic members of the Resistance. Sau chiến tranh, theo lời khuyên của giới thân cận tướng de Gaulle và được sự chấp thuận của Tổng giám mục giáo phận Paris, ông ra ứng cử vào Quốc hội lập hiến Pháp khóa 1945-1946 và trúng cử nghị sĩ hạt Meurthe-et-Moselle với tư cách ứng cử viên độc lập, liên kết với Phong trào cộng hòa bình dân (Mouvement républicain populaire). |
Fardin has earned approbation for his performances in the Afghan Premier League, getting called up to accompany Afghanistan in the 2015 SAFF Championship, making two appearances. Fardin nhận được nhiều lời khen từ màn trình diễn ở Giải bóng đá ngoại hạng Afghanistan, được triệu tập vào đội tuyển Afghanistan tham dự Giải vô địch bóng đá Nam Á 2015, có 2 trận ra sân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approbation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới approbation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.