apostar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apostar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apostar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ apostar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặt, để, chơi, đánh cuộc, đánh cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apostar
đặt(put) |
để(place) |
chơi(play) |
đánh cuộc(back) |
đánh cá(back) |
Xem thêm ví dụ
Es mucho más emocionante que apostar con la de los demás. Dù sao nó vẫn vui hơn là chơi đùa với người khác. |
Ejemplos de contenido restringido relacionado con los juegos de apuestas: casinos físicos; sitios web para apostar en el póquer, el bingo, la ruleta o los eventos deportivos; loterías nacionales o privadas; sitios web de probabilidades deportivas; sitios que ofrecen códigos de bonificación u ofertas promocionales para sitios de apuestas; material educativo online para juegos de casino; sitios que ofrecen juegos de póquer por diversión; o sitios de juegos de apuestas que no sean casinos. Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc |
Creo que no tendrías que apostar mucho esta noche, Alan. Tớ nghĩ là cậu không nên cờ bạc quá nhiều đêm nay, Alan ạ. |
Estoy dispuesta a apostar que cuando vuelvas a verlo, lo reconocerás. Tôi đã sẵn sàng để đặt cược. Khi anh gặp hắn, anh sẽ nhận ra hắn. |
Quizá sea más inteligente apostar por Hoffman para que nos saque de esto. Có lẽ sẽ khôn ngoan hơn nếu dựa vào Hoffman để giúp chúng ta thoát khỏi chuyện này. |
Lo puedo apostar. Tôi khẳng định đấy. |
¿Cuánto quieres apostar? Bố sẽ đặt bao nhiêu? |
¿Quieren apostar que los hombres de Elias no están muy lejos? Cô dám cá người của Elias không còn ở đâu xa? |
Algunos estudios han mostrado que los amantes de lo picante son más propensos a disfrutar de otras actividades excitantes como apostar. Một vài nghiên cứu cũng cho thấy những người thích ăn đồ cay nóng cũng khoái những hoạt động sản sinh ra nhiều adrenaline, như cờ bạc chẳng hạn. |
Eddie nunca volvió a apostar a los caballos. Eddie chẳng bao giờ cá ngựa nữa. |
Puedes apostar que una acción baja, así como puedes apostar que sube. Em có thể cá cược khi một thị phẩm đang đi xuống, cũng như cá cược khi nó đi lên. |
Él no tiene 500 dólares que apostar. Anh ta không có 500 đô để cá đâu. |
¿Sabes de algún lugar por aquí donde pueda apostar? Anh tình cờ biết nơi nào xung quanh đây có ai hay nơi nào có thể cá cược không cá độ nhỏ ý? |
Marcos llegó a ser conocido por apostar y por realizar asaltos a mano armada y robos. Anh Marcos trở nên khét tiếng về cờ bạc, trộm cắp và cướp có vũ trang. |
No voy a apostar por nadie. Ta không đặt tiền vào ai cả. |
¿Quieres apostar? Mày muốn cá không? |
Una manera elegante de decir " apostar ". Một cách nói hoa mỹ của " đặt cược ". |
No lo sé, pero puede apostar a que no fui yo. Tôi không biết, nhưng chắc chắn không phải tôi rồi. |
Apostaré a que saldrán adelante con esto. Tôi chắc là bạn có thể bắt kịp. |
¿En ese caso, quiere apostar? Nếu như phải, anh có gan cược với ta một ván không? |
Y si lo hacen todo a la vez, es como jugar al póker y apostar todo inmediatamente. Và nếu họ đồng loạt làm như vậy, nó như là chơi poker và cược tất cả ngay lập tức. |
Yo apostar un dólar de plata. Tôi tố một đô-la bạc. |
¿Cuánto quieres apostar a que también lo tienes? Anh muốn đánh cược bao nhiêu khi nó cũng ở trong anh? |
Quiero decir, nunca debe apostar en contra de los bebés o los chimpancés o la tecnología como una cuestión de práctica, pero no se trata solo de una diferencia en la cantidad, es una diferencia en cualidad. Tôi muốn nói bạn không nên cá cược mà không chọn bên trẻ con hoặc tinh tinh hoặc công nghệ trong thực hành, nhưng nó không chỉ là một khác biệt về số lượng, nó còn là một khác biệt về thể loại. |
¿Quieres apostar? Thế ủng hộ con anh bằng cách cá cược nhé? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apostar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới apostar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.