carne trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carne trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carne trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ carne trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thịt, Thịt, Thịt sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carne
thịtnoun (Tejido comestible de animales, particularmente de mamíferos.) El plato combinado número dos contiene carne. Phần ăn thứ hai có chứa thịt. |
Thịtnoun (parte de un animal consumida como alimento) El plato combinado número dos contiene carne. Phần ăn thứ hai có chứa thịt. |
Thịt sốngnoun (tejido blando animal, que consta de músculo y grasa) Yo no seguiría el animal noticias agolpadas de carne traería. Tôi không nghiền thịt sống như bọn thú vật. |
Xem thêm ví dụ
“El alma [o vida] de la carne está en la sangre” (Levítico 17:11). “Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11 |
Mi espíritu estaba dispuesto pero lamentablemente mi carne era débil. Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. |
Por lo tanto, la Ley era “débil a causa de la carne”. Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. |
Estas aves eran cazadas por su carne que se vendía por toneladas, y era sencillo hacerlo porque cuando esas enormes bandadas bajaban al suelo, eran tan densas, que cientos de cazadores aparecían con sus redes y masacraban a decenas de miles de aves. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
Y así empezamos a recibir preguntas como: "¿Si pueden desarrollar partes del cuerpo humano, podrán también hacer productos de origen animal como carne y cuero?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
¿Qué significa entregar al pecador “a Satanás para la destrucción de la carne, a fin de que el espíritu sea salvado”? Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ? |
(1 Corintios 9:27.) Al igual que Pablo, nosotros también tenemos que dominar nuestra carne imperfecta y no permitir que esta nos domine a nosotros. Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta. |
Lo hizo, dijo Alma, “para que sus entrañas sean llenas de misericordia, según la carne, a fin de que... sepa cómo socorrer a los de su pueblo” (Alma 7:12). An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12). |
La carne me hace sudar. Tôi chảy mồ hôi vì thịt. |
¿Qué eres, un Kenny de carne y hueso? Giống như Kenny á hả? |
¡Por fin vamos a comer carne, y de la buena! Chúng ta sẽ ăn thịt, thịt rất ngon! |
No me digas que en tu casa comías carne todos los días. Chắc chắn là ở nhà anh không quen với việc ăn thịt như vầy mỗi ngày. |
¿Estamos verdaderamente adoptando la práctica de prestar atención a Jehová y obedecerle desde el corazón, a pesar de inclinaciones de la carne a lo contrario? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
Estos son los huesos remanentes después de llevarse la mejor carne. Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi. |
Frijoles y carne y papas y pan. Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì. |
Gente gritando, carne quemándose... y a ti en medio de todo... completamente muerto... tu rostro tan azul como tus pies. Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh. |
La Biblia dice: “Todo lo que hay en el mundo —el deseo de la carne y el deseo de los ojos y la exhibición ostentosa del medio de vida de uno— no se origina del Padre, sino que se origina del mundo”. Kinh Thánh nói: “Mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra”. |
El rendang es otra forma de curry servida en Malasia, a veces es seco y contiene más carne y leche de coco que el original indonesio. Rendang là một loại cà ri được ăn ở Malaysia, Singapore và Indonesia; mặc dù là nó khô hơn và chứa thịt là chủ yếu cùng với nước cốt dừa nhiều hơn là món cà ri thông thường ở Malaysia. |
Pero si tengo que dar mi opinión sobre la carne, primero pienso, la cosa más importante que decir es que no tenemos que tener la comida perfecta, pero tal vez también puede no ser veneno. Nhưng về vấn đề đánh giá thịt, điều quan trọng cần nói là Ta không cần thực phẩm hoàn hảo, chỉ cần nó không độc hai là được. |
19 y por la falta de víveres entre los ladrones; pues he aquí, no tenían nada sino carne con qué subsistir, y obtenían esta carne en el desierto. 19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã; |
Adán dijo refiriéndose a Eva: “...Esto es ahora hueso de mis huesos y carne de mi carne” (Génesis 2:23). A Đam, khi đề cập đến Ê Va, đã nói: “Người này là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra” (Sáng Thế Ký 2:23). |
La humildad permitió a los discípulos de Jesús, personas ‘iletradas y del vulgo’, captar y poner en práctica verdades espirituales que pasaron inadvertidas a quienes eran “sabios e intelectuales” solo “según la carne” (Hechos 4:13; Lucas 10:21; 1 Corintios 1:26). Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được. |
Adonde quiera que voy veo el fuego y huelo la carne. Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt. |
7 El “tener la mente puesta en la carne” no solo puede destruir nuestra paz con Dios, sino también nuestra buena relación con otros cristianos. 7 “Chăm về xác-thịt” có thể hủy hoại không những sự hòa thuận của chúng ta với Đức Chúa Trời nhưng cũng hủy hoại sự liên lạc tốt của chúng ta với các tín đồ khác. |
José les dio a los hombres dos de los trozos de carne más grandes y mejores y dos bolsas de harina. Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carne trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới carne
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.