vida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vida trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đời sống, sinh hoạt, sự sống, Sự sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vida
đời sốngnoun ¿En qué se diferencia la vida en este sistema de “la vida de verdad”? Hãy nêu lên sự tương phản giữa đời sống trong thế gian này và “sự sống thật”. |
sinh hoạtnoun El coste de la vida ha aumentado drásticamente. Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng. |
sự sốngnoun (capacidad de nacer, crecer, reproducirse y morir, y, a lo largo de sucesivas generaciones, evolucionar) Se dice que no hay vida en Marte. Người ta nói rằng không có sự sống trên Sao Hỏa. |
Sự sống
Se dice que no hay vida en Marte. Người ta nói rằng không có sự sống trên Sao Hỏa. |
Xem thêm ví dụ
Quiero decir, por primera vez en mi vida pude leer. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Lee Cronin: Mucha gente piensa que el surgimiento de la vida llevó millones de años. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
Sin duda les alegrará que te intereses por ellos lo suficiente como para preguntarles acerca de su vida. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
“El alma [o vida] de la carne está en la sangre” (Levítico 17:11). “Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11 |
Los testigos de Jehová han comprobado que produce mucho gozo ayudar a las personas receptivas, aunque reconocen que son pocas las que emprenderán el camino que lleva a la vida (Mateo 7:13, 14). Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Ninguno de nosotros podrá apreciar jamás adecuadamente en la vida mortal la plenitud de las consecuencias beneficiosas de la Expiación. Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội. |
Aunque Jehová no recompensara con vida eterna a sus siervos fieles, aún desearía vivir una vida de devoción piadosa (1 Timoteo 6:6; Hebreos 11:6). Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
Antes del Diluvio, hubo muchos seres humanos cuya vida se extendió a lo largo de varios siglos. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
En varios momentos de Su ministerio, Jesús fue amenazado y Su vida se vio en peligro, sometiéndose al final a los designios de los hombres malvados que habían planeado Su muerte. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
La mantendremos vida. Tha mụ ta đi. |
Kane quedará libre y tú irás a prisión de por vida. Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do. |
¿Por qué su vida tiene menos valor que la tuya? Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh? |
La reparación y mantenimiento robotizados podrían extender la vida útil de cientos de satélites que orbitan la Tierra. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Después de todo, fue la gratitud por el profundo amor que Dios y su Hijo nos mostraron lo que nos movió a dedicar nuestra vida a Dios y ser discípulos de Cristo (Juan 3:16; 1 Juan 4:10, 11). Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
Comemos y hacemos dinero para poder disfrutar de la vida. Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống. |
5. a) ¿Cómo podemos determinar lo que se requiere para ser parte de la “grande muchedumbre” que será conservada con vida? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
¿Qué persona no está en peligro de perder la vida ahora debido a la amenaza cada vez mayor de que estalle una guerra nuclear? Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn? |
Juliet, una ventana, que en el día, y dejar que la vida fuera. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
7 Jehová disfruta de su propia vida, y también disfruta de otorgar el privilegio de vida inteligente a una parte de su creación. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
Los siervos fieles de Dios con esperanza terrenal experimentarán la plenitud de vida cuando pasen la prueba final que ocurrirá justo después de concluir el Reinado Milenario de Cristo (1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Pero cuando no funciona bien, se convierte en el principal factor del ardor estomacal, un abrasador, a veces amargo espasmo de pecho que mucha gente experimentará en algún momento de su vida. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
Esta lectura implanta en nuestra mente y corazón las ideas y propósitos de Jehová, y la clara comprensión de la Palabra divina da significado a nuestra vida. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
Gracias a sus enseñanzas, millones de cristianos verdaderos ya disfrutan de una vida mejor. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
No estaría donde estoy hoy si no fuera por mi familia, mis amigos, mis colegas, y tantos extraños que me ayudan cada día de mi vida. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
Y la amistad que ustedes le extiendan, aunque sea a un solo miembro nuevo, puede hacer que, tanto en esta vida como en la venidera, cientos o tal vez miles de sus antepasados y descendientes les llamen a ustedes bienaventurados. Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vida
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.