angustia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angustia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angustia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ angustia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự đau đớn, đau, đau đớn, buồn, khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angustia

sự đau đớn

(misery)

đau

(pain)

đau đớn

(sting)

buồn

(grief)

khổ

(distress)

Xem thêm ví dụ

Mi angustia espiritual seguía aumentando a medida que pasaba la noche.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
Cuando vivió como ser humano, Jesús sintió hambre, sed, cansancio, angustia y dolor, y sufrió la muerte.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
La dulce angustia de la elección.
Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào.
Perspectiva, ese tipo de alquimia con la que podemos jugar, para convertir la angustia en flores.
Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa.
A pesar de nuestra angustia cuando el cuerpo físico de Georgia dejó de funcionar, tuvimos fe de que ella siguió viviendo como espíritu, y creemos que viviremos con ella eternamente si somos files a los convenios que hicimos en el templo.
Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình.
Quedarás libre del peso del remordimiento y de los pensamientos acusadores por haber causado dolor y angustia a otra persona.
Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác.
Demostró que era la clase de persona que menciona Proverbios 17:17: “Un compañero verdadero ama en todo tiempo, y es un hermano nacido para cuando hay angustia”.
Ông là mẫu người được nói đến nơi Châm-ngôn 17:17: “Bằng-hữu thương-mến nhau luôn luôn; và anh em sanh ra để giúp-đỡ trong lúc hoạn-nạn”.
David se angustió mucho debido al pecado que cometió, y hasta es posible que se haya enfermado.
Vì tội lỗi của mình, Đa-vít mất niềm vui và có thể đã bị bệnh.
Ha tenido que soportar las exigencias de su jefe, el estrés de luchar por mantener a su familia y la angustia que le causa la enfermedad de su esposa.
Anh bị ông chủ khó tính đối xử tệ, căng thẳng với các trách nhiệm gia đình và lo lắng vì vợ bị bệnh.
Ya que ιl no respondiσ con ansiedad ante su gran angustia, ιl sσlo la tranquilizσ a travιs de sus acciones y su suavidad, ella tambiιn se tranquilizσ en uno o dos minutos.
Bởi vì ông không đáp ứng với sự lo lắng cho cô ấy nguôi đau khổ lớn, ông chỉ cần đi xuống của mình chỉ bằng cách hành động của mình và êm ái của mình, cô quá calmed xuống trong không gian của một hoặc hai phút.
b) Después de todas las angustias que Jesús soportó como ser humano, ¿qué debe causarle una gran satisfacción?
(b) Sau mọi gian nan mà Chúa Giê-su đã trải qua khi làm người, ngài phải đặc biệt thỏa mãn về điều gì?
Esa angustia y dolor muchas veces se prolongan sin descanso a lo largo de toda la vida de los padres o del hijo.
Nỗi thống khổ này thường tiếp tục mỗi ngày, không hề được khuây khỏa, trong suốt cuộc đời của cha mẹ hay đứa con.
Invertir en el resultado es garantía de una cuota alta de frustración, angustia, y toda esas cosas que hacen que la vida apeste.
Đầu tư vào kết quả và bạn đảm bảo có phần nhiều là sự thất vọng, tức giận và tất cả những thứ còn lại làm cuộc sống tồi tệ.
Además de las enormes repercusiones económicas, piense en las montañas de sentimientos encerrados en dichas estadísticas: los ríos de lágrimas derramadas; la confusión, el pesar, la ansiedad y el dolor inmensurables que se sufren, así como las incontables noches de desvelo a causa de la angustia.
Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não.
Proverbios 17:17 dice: “Un compañero verdadero ama en todo tiempo, y es un hermano nacido para cuando hay angustia”.
Châm-ngôn 17:17 cho biết: “Bằng-hữu thương-mến nhau luôn luôn; và anh em sanh ra để giúp-đỡ trong lúc hoạn-nạn”.
¿Ha hecho su cónyuge algo que le causa angustia a usted?
Người hôn phối làm điều gì khiến bạn buồn bực chăng?
El dolor y la vergüenza momentáneos que tengamos que soportar son mucho mejores que la angustia que produce ocultar un mal y que las terribles consecuencias de permitir que nos endurezcamos y sigamos un proceder rebelde (Salmo 32:9).
Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch.
Con el tiempo, sentiremos que la angustia de nuestro pesar se mitiga, se ‘depura[rán] nuestros corazones de toda culpa’ (Alma 24:10) y tendremos ‘paz de conciencia’ (Mosíah 4:3).
Với thời gian, chúng ta sẽ cảm thấy nỗi thống khổ buồn phiền của mình lắng xuống, khi ‘cất bỏ tội lỗi khỏi trái tim của chúng ta’ (An Ma 24:10) và mang đến ‘sự yên ổn trong lương tâm’ (Mô Si A 4:3).
Gracias a la intervención divina, toda la angustia que Satanás ha causado a los habitantes de la Tierra terminará en breve.
(Khải-huyền 12:9, 12) Chẳng bao lâu nữa, Đức Chúa Trời sẽ can thiệp, chấm dứt mọi khốn khổ Sa-tan đã gây ra cho dân cư trên đất.
¿Habrá otro dolor de angustia global en la forma de una tercera guerra mundial?
Sẽ còn có một “cơn đau” trên toàn cầu nữa không dưới hình-thức Đệ-tam Thế-chiến?
Sin embargo, el rugido de los cuernos, que hace eco en las calles y plazas de Jericó, no produce en Rahab el miedo y la angustia que genera en el resto de la gente.
Nhưng khi tiếng kèn vang lên trong mọi nẻo đường và các quảng trường thành Giê-ri-cô, bà không thấy sợ hãi, tuyệt vọng như dân tộc của mình.
El terrible dolor y sufrimiento, que a menudo dura semanas, meses y a veces hasta años, angustia el corazón y hace fluir ríos de lágrimas.
Sự đau đớn và khổ sở khủng khiếp, thường kéo dài hằng tuần, hằng tháng và đôi khi cả đến hết năm này sang năm khác, gây đau lòng và làm cho nước mắt chảy ra nhiều vô kể.
El orador tuvo sus propias angustias.
Trường hợp của người diễn giả buổi lễ cũng khó khăn không kém.
El profeta Daniel dijo que en la época precedente a la Segunda Venida habrá un período de angustia como nunca antes lo ha habido sobre la tierra (véase Daniel 12:1).
Tiên tri Đa Ni Ên đã nói rằng thời kỳ trước Ngày Tái Lâm sẽ là một thời kỳ khó khăn mà thế gian chưa từng biết đến (xin xem Đa Ni Ên 12:1).
Un pionero del expresionismo, cuyo pinturas eran de angustia y dolor.
là nguời tiên phong của trường phái hiện thực, các bức tranh của ông thể hiện sự thương tiếc và nỗi đau buồn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angustia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.