añicos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ añicos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ añicos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ añicos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mảnh vỡ, mảnh vụn, vảy, mảnh sành, mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ añicos
mảnh vỡ(shard) |
mảnh vụn(smithereens) |
vảy
|
mảnh sành
|
mảnh(smithereens) |
Xem thêm ví dụ
Entonces, el hierro, el barro, el bronce, la plata y el oro fueron hechos añicos a la misma vez y el viento los barrió sin dejar rastro alguno. Rồi thì, cả sắt, đất sét, đồng, bạc và vàng... cùng một lúc đều bị vỡ tan và những cơn gió đến, cuốn chúng đi không để lại dấu vết nào, |
Si introduce agua hirviendo, se hará añicos. Nếu bỏ nước sôi vào, nó cũng sẽ vỡ. |
Estás hecho añicos. Ý chí của mày đã bị bẽ gãy. |
Imagínese si todos los seguidores de Donald Trump y Bernie Sanders hubíeran decidido no hacer añicos el status quo político y destruir el marco de lo anteriormente posible en la política estadounidense. Thử tưởng tượng nếu những người ủng hộ Donald Trump và Bernie Sanders quyết định không làm đảo lộn tình hình chính trị và thổi bay khuôn phép trước đây của chính trị Mỹ. |
Y escuché historias que hicieron añicos todas las otras. Và nghe được nhiều câu chuyện chúng làm tiêu tan hết những câu chuyện khác. |
El Rey pronto cumplirá con la declaración divina: “Las quebrarás con cetro de hierro, como si fueran vaso de alfarero las harás añicos” (Salmo 2:9). Vị Vua sắp thực hiện lời tuyên bố của Đức Chúa Trời: “Con sẽ dùng cây gậy sắt mà đập bể chúng nó [các nước]; con sẽ làm vỡ-nát chúng nó khác nào bình gốm”.—Thi-thiên 2:9. |
Por otra parte, también informa que con el estallido de la II Guerra Mundial su optimismo se hizo añicos. Nhưng cuốn bách khoa tự điển này cũng ghi nhận là sự lạc quan của ông đã tan thành mây khói khi Thế Chiến II bùng nổ. |
Un antiguo poema dice que Ebla fue destruida “como una vasija de cerámica hecha añicos”. Theo lời một bài thơ cổ, Ebla đã “vỡ tan như một bình gốm”. |
7:8. ¿Cómo fue “hecho añicos” Efraín en un plazo de sesenta y cinco años? 7:8—Trong 65 năm, Ép-ra-im “bị hủy-diệt” như thế nào? |
Los santos de Dios, en efecto, vieron su obra ‘hecha añicos’ y quebrantado su poder. Các thánh của Đức Chúa Trời quả đã thấy công việc của họ bị ‘tan-tác’, hay quyền của họ bị tước mất. |
Cuando Gedeón dio la señal, sus hombres hicieron añicos los jarrones y aparecieron las antorchas. Khi Ghê-đê-ôn ra hiệu, quân lính của ông đập vỡ bình và để lộ ngọn đuốc ra. |
Con ella, los cristianos ungidos hicieron añicos las rocas con las que podían tropezar quienes deseaban servir a Jehová (Jeremías 23:29). Với Lời này, tín đồ xức dầu của Đấng Christ đập vỡ các tảng đá có thể làm vấp ngã những người muốn phụng sự Đức Giê-hô-va.—Giê-rê-mi 23:29. |
Nos sentimos rodeados del dolor de corazones desconsolados, de la desilusión de ver sueños que se hacen añicos y de la desesperación de ver esfumarse las esperanzas. Chúng ta cảm thấy bị bao quanh bởi nỗi đau đớn của những tấm lòng đau khổ, nỗi thất vọng về những giấc mơ tan vỡ, và nỗi tuyệt vọng về những niềm hy vọng tiêu tan. |
Un solo punto débil y la formación se hace añicos. Chỉ cần duy nhất một điểm yếu là đội hình sẽ bị phá vỡ. |
En algún lugar se hizo añicos un cristal y alguien gritó. Đâu đó, kính vỡ tan tành và ai đó kêu thét. |
En el momento de la muerte, el corazón es como un jarro que se rompe, que se hace añicos junto al manantial, porque ya no puede recibir, contener ni bombear la sangre vital para el sustento y la revitalización del cuerpo. Lúc chết, trái tim trở thành như cái vò vỡ bên suối bởi vì nó không còn nhận, chứa và bơm máu cần thiết để bồi dưỡng và làm cơ thể khỏe lại. |
E hizo añicos la piedra de nuestros cuerpos. Và đập tan từng viên đá trên người chúng tôi |
b) ¿Cuándo quedó hecho añicos “el poder del pueblo santo”, y cómo ocurrió? (b) Khi nào “quyền của dân thánh” bị tan nát, và điều này xảy ra như thế nào? |
No levanté un imperio de la nada para poder ver como vuestro fracaso doméstico lo hace añicos por sí solo. Ta chẳng xây dựng tên tuổi từ con số không để rồi nhìn hôn nhân thất bại của con một tay phá nó đi đâu. |
Según el Salmo 46:9, Dios pondrá fin a las guerras y hará añicos todas las armas mediante el Reino mesiánico. Thi-thiên 46:9 cho biết qua Nước của Đấng Mê-si, Đức Chúa Trời sẽ chấm dứt chiến tranh và ngay cả hủy bỏ tất cả vũ khí. |
Haciéndonos añicos con tus # Breaking us down with your # Làm tan nát đôi ta bằng những lời |
Si introduce demasiada agua fría en él, se hará añicos. Nếu mà bỏ quá nhiều nước lạnh vào nó, nó sẽ vỡ. |
Se le hará añicos. Nó sẽ tan tác. |
20 En el cercano “día del furor de Jehová” quedarán hechas añicos todas las cosas en las que cifra su esperanza el mundo de Satanás. 20 “Ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va” đang đến gần. |
Al bajar de la montaña, Moisés ve esto y se enfurece tanto que hace añicos las dos tablas que ha recibido de Dios. Từ trên núi xuống, Môi-se thấy việc này thì nổi giận, đập tan hai bảng đá do Đức Chúa Trời ban cho. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ añicos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới añicos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.