ángulo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ángulo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ángulo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ángulo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là góc, gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ángulo
gócnoun (parte del plano comprendida entre dos semirrectas que tienen el mismo punto de origen o vértical) Estoy seguro que ya has trabajado la ángulos en que uno, ¿no? Tôi chắc là anh đã làm việc một lần với người ngồi góc đó đúng không? |
gốcnoun |
Xem thêm ví dụ
Para ello, es preciso aprender a ver al cónyuge desde el ángulo correcto, centrándose en las cualidades que tiene y los esfuerzos que realiza, en vez de enfocarse en sus defectos. Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái. |
Los consejeros sabios con frecuencia sazonan con “sal” sus palabras por medio de usar ilustraciones, pues estas pueden hacer hincapié en la seriedad de un asunto o ayudar a la persona que recibe el consejo a razonar y ver el problema desde otro ángulo. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
Estoy seguro que ya has trabajado la ángulos en que uno, ¿no? Tôi chắc là anh đã làm việc một lần với người ngồi góc đó đúng không? |
A medida que se desliza la mano hacia abajo, se impulsa con una longitud de palanca eficaz más pequeña, pero a través de un angulo mayor, cada impulso crea una mayor velocidad de rotación y proporciona una marcha más larga. Nếu thả tay xuống phía dưới đòn bẩy ta có thể đẩy với một chiều dài ngắn hơn nhưng ở góc độ lớn hơn cho mỗi lần đẩy làm cho tốc độ quay nhanh hơn, và cho ta một mức líp cao hơn. |
Además, este término griego “nunca significa dos piezas de madera que se cruzan en algún ángulo [...]. Một bản Kinh Thánh (The Companion Bible) nói rõ: “[Stau·rosʹ] không bao giờ có nghĩa là hai cây gỗ bắc chéo nhau theo bất cứ góc độ nào... |
13 Veamos esta parábola desde otro ángulo. 13 Chúng ta hãy phân tích minh họa này từ một cái nhìn khác. |
Levanto el angulo de vision, pero sigue siendo muy -- egoista, egoista, egoiste -- si, egoista. Tôi tăng góc nhìn, nhưng vẫn còn rất -- ích kỷ, ích kỷ, vị kỷ -- vâng, ích kỷ. |
Pero tiene mucho sentido que así sea porque las abejas, como nosotros, pueden reconocer buenas flores independientemente de la hora del día, la luz, el clima, o del ángulo desde el que se aproximen. Nhưng điều đó thực ra lại rất hợp lý đó, bởi ong, giống với chúng ta, có thể nhận ra một bông hoa tốt bất chấp thời gian trong ngày, ánh sáng, thời tiết, hay từ khía cạnh nào mà chúng tiếp cận bông hoa. |
Visto desde otro ángulo, brinda una impresión muy distinta. Từ một quan điểm khác, nó lại mang đến một ấn tượng khác lạ hơn. |
Cuando hablamos de este ángulo - este lado es opuesto a ella. Khi chúng tôi nói về góc này - mặt này là đối diện với nó. |
Hoy quiero mostrarles a los chicos que devienen terroristas suicidas desde un ángulo completamente diferente Hôm nay, tôi muốn các bạn xem những đứa trẻ sẽ trở thành những kẻ đánh bom cảm tử qua một ống kính hoàn toàn khác. |
Esta es una cámara de ángulo amplio. Đây là camera quay góc rộng. |
Y todos llegaban a mí para que los revisara y viera que podía hacer por ellos, lo cual no era mucho porque el campamento III es una pequeña área en el hielo en el medio de un ángulo de 45 grados. Họ đến gặp tôi, và tôi cố gắng hết sức để giúp họ, nhưng mọi thứ thật bất tiện vì trại 3 nằm ở khu vực hẹp giữa dốc 45°. |
Algunos investigadores abordan el problema desde otro ángulo. Một số nhà nghiên cứu lại theo một đường hướng khác. |
Vamos, Biff, nunca he notado que el auto tuviera un ángulo muerto cuando lo conducía. Nghe này, Biff, tôi chưa bao giờ... nghĩ nó có điểm mù trước kia. |
Es útil aprovechar la luz natural, probar con varias tomas desde distintos ángulos antes de subir las mejores y alejarse lo suficiente para capturarlo todo; por ejemplo, una foto horizontal que muestre el exterior de un edificio o el plato de un restaurante fotografiado desde arriba. Có thể hữu ích khi tận dụng ánh sáng tự nhiên, thử chụp từ các góc độ khác nhau trước khi tải lên lựa chọn tốt nhất và phóng đủ to để nắm bắt toàn bộ chủ đề, như ảnh ngang hiển thị toàn bộ bề ngoài của một tòa nhà hoặc một món ăn nhà hàng được chụp từ phía trên. |
13 A pesar de todo, los discípulos de Cristo no tardaron en ser “objeto de odio” desde tres ángulos distintos. 13 Nhưng ít lâu sau, các môn đồ của Đấng Christ thấy mình bị ba nhóm người “ghen-ghét”. |
Y la inclinación también explica los diferentes ángulos de elevación en los diferentes momentos del año, y predice que las estaciones estarán desfasadas en los dos hemisferios. Và sự nghiêng này cũng giải thích sự nâng góc chiếu của mặt trời trong thời điểm khác nhau trong năm và dự đoán cho việc các mùa sẽ bị lệch chu kì ở hai bán cầu |
El ángulo del arco es menor que el ángulo de caida en el arco iris Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng |
Geometría-Tríangulo con ángulo a la derechaStencils Hình học-Tam giác vuôngStencils |
Es el lado opuesto al ángulo recto y es el lado más largo de un triángulo. Nó là ở phía đối diện góc bên phải và nó là mặt dài nhất của một tam giác bên phải. |
Así que nos movemos en trayectos lineales y nuestra mente endereza las calles y percibe las curvas como ángulos de 90°. Vì vậy, chúng di chuyển dọc theo tuyến đường tuyến tính và tâm trí của chúng ta làm thẳng những con đường và nhìn nhận các góc rẽ là 90 độ. |
Visto desde otro ángulo, consideremos a los hombres y mujeres del siglo I a quienes se ungió con espíritu santo y llegaron a ser hijos espirituales de Dios con la esperanza celestial. Từ một khía cạnh khác, hãy nghĩ đến những người nam và nữ trong thế kỷ thứ nhất được xức dầu bằng thánh linh, họ trở thành những người con thiêng liêng của Đức Chúa Trời với hy vọng lên trời. |
Pues bien, la hipotenusa va a ser el mismo independientemente de qué ángulo que elija, por lo que la hipotenusa ahora va a ser 5, por lo que es 4/ 5. Vâng, Pitago là có là như vậy bất kể góc mà bạn chọn, Vì vậy, Pitago bây giờ sẽ là 5, Vì vậy, nó là 4/ 5. |
Los seres humanos tendemos a ver los asuntos solo desde un ángulo o punto de vista, lo que limita nuestra percepción y comprensión de la realidad. Người ta thường chỉ xem vấn đề từ một khía cạnh hay một quan điểm mà thôi, như vậy thu hẹp cái nhìn hay tầm hiểu biết của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ángulo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ángulo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.