congoja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ congoja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congoja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ congoja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buồn, đau đớn, đau buồn, buồn rầu, khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ congoja
buồn(sadness) |
đau đớn(sting) |
đau buồn(sorrow) |
buồn rầu(sorrow) |
khổ(distress) |
Xem thêm ví dụ
A pesar de la congoja que nos causó su muerte, nuestra determinación de seguir activos en la predicación y confiar totalmente en Jehová se fortaleció aún más. Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
¿Cómo sabes lo que es la congoja? Sao cậu biết được thế nào là đau buồn? |
La apacibilidad que pertenece a la sabiduría impediría que conjeturara y tal vez diera una respuesta incorrecta que después pudiera causar congoja. Sự khôn ngoan nhu mì sẽ ngăn cản anh đoán mò để rồi có lẽ trả lời sai và có thể gây ra khổ sở sau này. |
7 Es una obligación imperiosa que tenemos para con Dios y los ángeles, ante quienes nos presentaremos, así como para con nosotros mismos, nuestras esposas e hijos que han sido agobiados por la angustia, tristeza y congoja, bajo la mano más detestable del homicidio, la tiranía y la opresión, apoyados, incitados y sostenidos por la influencia de ese espíritu que tan fuertemente ha remachado los credos de los padres, quienes han heredado mentiras, en el corazón de los hijos, y ha llenado el mundo de confusión, y se ha estado haciendo cada vez más fuerte, y es ahora la fuente misma de toda corrupción, y la atierra entera gime bajo el peso de su iniquidad. 7 Đó là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với Thượng Đế, đối với các vị thiên sứ, là những vị mà chúng ta sẽ được đem về đứng chung, và cũng đối với chính chúng ta, đối với vợ con chúng ta, là những người phải chịu bao nỗi đau buồn, khốn khổ, và lo âu, dưới bàn tay sát nhân, độc tài và áp bức đáng bị nguyền rủa nhất, mà được hỗ trợ, thúc giục và duy trì bởi ảnh hưởng của một tinh thần đã gắn liền với những tín ngưỡng của tổ phụ, là những người đã thừa hưởng những lời dối trá và gieo vào lòng con cháu, và làm cho thế gian tràn đầy sự hỗn độn, và càng ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn, đến nỗi ngày nay nó trở thành nguyên do của mọi sự sa đọa, và toàn thể athế gian này phải rên xiết dưới sức mạnh của những sự bất chính do nó gây ra. |
Por ejemplo, el fiel rey David escribió una conmovedora canción en la que desahogó su congoja tras la muerte de Saúl y Jonatán. Sau khi hay tin vua Sau-lơ và người bạn thân là Giô-na-than tử trận, ông đã viết một bài bi ca để trút hết nỗi niềm. |
Sir, John confieso que es brutal y grande la congoja. Cha John, con xin thú nhận Đau đớn và nước mắt đôi khi lại tốt. |
Contemplar que una persona amada se duerme en la muerte tras una larga y penosa enfermedad es distinto, pero, de todos modos, la congoja y el sentimiento de profunda pérdida son inevitables. Nhìn một người thân yêu mất đi sau một chứng bệnh dài và đau đớn thì lại khác, nhưng ta vẫn đau buồn và có cảm giác mất mát sâu xa. |
La soledad, la congoja, el sacrificio al que te enfrentarás como mujer con un sueño propio. Sự cô đơn, đau khổ, sự hy sinh mà cô sẽ phải đối mặt như một phụ nữ với một giấc mơ của riêng mình. |
Sus labios tiemblan a medida que intenta encontrar las palabras que expresen su congoja. Khi tâm trí bà nghĩ đến những từ diễn tả nỗi đau, môi bà mấp máy. |
La congoja se convirtió en un profundo dolor, el profundo dolor en enojo, el enojo en recriminación y la recriminación en venganza contra el médico, a quien consideraban totalmente responsable. Nỗi đau khổ biến thành thương tiếc, thương tiếc biến thành tức giận, tức giận biến thành đổ lỗi và đổ lỗi biến thành trả thù vị bác sĩ mà họ cho là phải chịu trách nhiệm hoàn toàn. |
En medio de los problemas es casi imposible ver que las bendiciones que vendrán sobrepasan ampliamente el dolor, la humillación o la congoja que estemos experimentando en ese momento. Trong khi găp những vấn đề khó khăn, gần như khó có thể nhận thức được các phước lành sắp đến sẽ lớn lao hơn nỗi đau đớn, cảnh nhục nhã hoặc buồn khổ mà chúng ta có thể trải qua vào lúc ấy. |
Sin embargo, si temen al Dios verdadero, verás que sus sentimientos de congoja y dolor irán remitiendo con el tiempo. Tuy nhiên, nếu cha mẹ bạn là những người kính sợ Đức Chúa Trời, những tổn thương và nỗi đau trong lòng họ rồi sẽ nguôi ngoai. |
Podría causar congojas, desilusión y hasta peligro, como lo muestran las palabras de Jesús que acabamos de citar. Như Giê-su có nói ở trên, việc nuôi con cái có thể đem lại sự khổ tâm, thất vọng và ngay cả nguy hiểm nữa. |
El ceder a la presión de los compañeros y el deseo de que el grupo acepte a uno ha causado mucha congoja a esos jóvenes, sus padres y otras personas de la congregación cuando se ha descubierto la mala acción. Vì làm theo áp lực của bọn trẻ cùng tuổi và vì muốn các trẻ khác chấp nhận, những đứa trẻ này đã gây ra nhiều nỗi lo âu cho chính chúng nó, cho các cha mẹ chúng và những người khác trong hội-thánh khi những hành động xấu của chúng bị tiết lộ. |
Por supuesto, nada puede eliminar por completo el dolor y la congoja que se sienten en tales circunstancias. Dĩ nhiên, không gì có thể hoàn toàn loại bỏ được sự đau đớn và buồn bã khi người thân yêu chết. |
Podríamos enfrentarnos con el pesar y con la congoja de ver a un hijo escoger apartarse del sendero que conduce a la verdad eterna y preferir viajar por las sendas peligrosas del error y de la desilusión. Chúng ta có thể đương đầu với nỗi buồn phiền và nỗi đau lòng về một đứa con ương ngạnh mà chọn rời xa con đường dẫn đến lẽ thật vĩnh cửu và thay vào đó đi theo những con đường dốc đầy lỗi lầm và ảo tưởng. |
A veces me invadían la congoja y la ansiedad, y me encerraba en el cuarto de baño a llorar. Thỉnh thoảng lòng tôi tràn ngập nỗi lo buồn và tôi tự giam mình trong buồng tắm để khóc. |
76 Regocíjese su familia y aparten su corazón de la congoja, porque lo he escogido y ungido, y se le honrará en medio de su casa, porque le perdonaré todos sus pecados, dice el Señor. 76 Gia đình hắn hãy vui vẻ lên và lòng họ hãy xa lánh khỏi sự buồn phiền; vì ta đã chọn lựa và xức dầu cho hắn, và hắn sẽ được vinh dự giữa gia quyến của hắn, vì ta sẽ tha thứ tất cả tội lỗi của hắn, lời Chúa phán. |
Nuestro ser interior se debilita, y la congoja quizás nos paralice hasta el extremo de quitarnos el deseo de adorar a Jehová. Dưới áp lực này, chúng ta có thể bị tê liệt về mặt thiêng liêng và cảm xúc, thậm chí mất cả ước muốn thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Olvidaos de vuestra congoja y vuestro sufrimiento. Hãy cho đi tất cả những gì đau đớn và khổ nạn của bạn. |
¿Podemos imaginar la congoja del corazón de Abraham al viajar al lugar señalado? Chúng ta có thể tưởng tượng cảnh Áp Ra Ham đã đau lòng như thế nào khi ông đi đến nơi đã được chỉ định? |
Es la tensión (o congoja) severa, prolongada, lo que perjudica. Nhưng khi có sự căng thẳng thần kinh quá độ hoặc dai dẳng thì có hại. |
Ah, congoja. Ôi, đau đớn thay. |
En la actualidad la congoja del ser humano es aún más intensa y hay más deprimidos que nunca. Ngày nay, sự đau thương của loài người lại càng trầm trọng hơn nữa, và càng nhiều người bị buồn nản hơn bao giờ hết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congoja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới congoja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.