mantener trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mantener trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantener trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mantener trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là duy trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mantener
duy trìverb (Tener en buen estado.) Vas a hacer cualquier cosa para mantener tu tapadera. Cô cần phải làm bất cứ điều gì để duy trì vỏ bọc. |
Xem thêm ví dụ
Más información sobre cómo mantener la seguridad de la cuenta Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
Sin embargo, creía en mantener la congregación limpia de la contaminación de personas que practicaran deliberadamente el pecado. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Y para cuando era un médico residente, apenas podía permitirme mantener el auto de trece años de mi madre, y yo era un doctor con un sueldo. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
12 Podemos mantener firme este aprecio por los principios justos de Jehová no solo estudiando la Biblia, sino participando con regularidad en las reuniones cristianas y predicando con otros en el ministerio cristiano. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Hey, vamos a hacer lo que tengamos que mantener Kendra seguro, si crees que puedes o no. Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không. |
En la actualidad, la familia Vega procura mantener un programa de higiene mental por el bien de todos, pero especialmente por el de su hijo. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
3 Pablo comprendía que, a fin de mantener un espíritu de cooperación y concordia, es preciso que cada cristiano ponga de su parte. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
El segundo nos muestra cuánto se benefician los miembros del hogar al mantener un ojo sencillo, perseguir metas espirituales y celebrar semanalmente la Noche de Adoración en Familia. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Algo que me ha ayudado bastante es colaborar con los médicos y especialistas, mantener buenas relaciones personales y tomarme las cosas con calma”. Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
¿A qué clase de prohibiciones tenemos que someternos para mantener una buena conciencia? Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào? |
Sr. Reese, no estoy seguro que mantener a nuestros dos detectives desinformados sea la mejor vía de actuación. Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt. |
¿Cómo se les puede enseñar a los niños a mantener “sencillo” su ojo? Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”? |
No nos habría podido mantener vivos tanto tiempo sin él. Tôi không thể giữ mạng cho mọi người... ngần ấy thời gian nếu không nhờ anh ta. |
A pesar de que debíamos mantener una distancia de cinco metros [15 pies] entre uno y otro, y de que teníamos prohibido hablar, nos las ingeniábamos para pasarnos la información. Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
El productor Yoshinori Ono declaró su interés de mantener la cercanía con Street Fighter II. Nhà sản xuất Yoshinori Ono đã nói rằng ông muốn giữ cho trò chơi gần gũi hơn với Street Fighter II. |
“Cuando las autoridades toleran actos de esa clase —añadió—, lo único que logran es socavar la confianza del pueblo en el principio de la legalidad y en la capacidad del Estado para mantener las normas jurídicas.” Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Mantener mi boca cerrada es una de mis especialidades. Giữ bí mật là đặc tài của tôi mà. |
Si imitan a Jehová, el generoso “Dios feliz” que regala la verdad al ser humano, lograrán mantener el gozo (1 Timoteo 1:11). (Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11. |
Los depredadores territoriales deben mantener el tipo, mientras la mayoría de sus presas desaparecen más allá del horizonte. Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời. |
Las mujeres no pueden mantener tales cuentas. Phụ nữ không thể giữ số tài khoản này. |
¿Qué tenía que hacer cada cristiano para mantener una fe firme? Để giữ sự hợp nhất và đức tin mạnh mẽ, mỗi tín đồ cần làm gì? |
Y, finalmente, Bishnu el líder del equipo, ahora ha entendido que no solo hemos construido inodoros, también hemos construido un equipo y ese equipo ahora trabaja en dos aldeas donde están formando las siguientes dos aldeas para mantener el trabajo en expansión. Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc. |
Se hallan en uno de los viajes más duros del mundo, una patrulla de 2.600 km para mantener los derechos daneses a esta valiosa tierra virgen. Họ đang thực hiện một trong những chuyến đi khó khăn nhất thế giới, một cuộc tuần tra 3.200 km để duy trì quyền của Đan Mạch với vùng đất hoang vu đầy giá trị này. |
Por lo tanto, sigamos educando nuestra conciencia para así mantener una conducta intachable. Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt. |
La gente va a los love hotel para mantener relaciones sexuales. Mọi người đến những khách sạn tình yêu để thỏa mãn nhu cầu tình dục. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantener trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mantener
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.