ameno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ameno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ameno trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ameno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhu mì, thú vị, tử tế, dễ chịu, đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ameno
nhu mì(nice) |
thú vị(nice) |
tử tế(nice) |
dễ chịu(nice) |
đẹp(nice) |
Xem thêm ví dụ
19 El salmista cantó: “Oh, amen a Jehová, todos ustedes que le son leales. 19 Người viết Thi-thiên hát: “Hỡi các thánh của Đức Giê-hô-va, hãy yêu-mến Ngài. |
21 Inmediatamente después de decir a los esposos que amen a sus esposas, la Biblia añade: “Por otra parte, la esposa le debe tener profundo respeto a su esposo.” 21 Ngay sau khi bảo người chồng phải yêu thương vợ mình, Kinh-thánh nói thêm: “Còn vợ thì phải kính chồng” (Ê-phê-sô 5:33). |
Lo único que puede impedir que ellos lo amen es que usted mismo rechace voluntariosamente Su amor al no hacer lo que ellos piden. Chỉ có một điều có thể ngăn cản hai Đấng ấy yêu thương bạn. Nếu bạn từ chối làm những gì mà hai Đấng ấy đòi hỏi thì chính bạn cố ý từ bỏ sự yêu thương của hai Ngài. |
“Odien lo que es malo, y amen lo que es bueno, y den a la justicia un lugar en la puerta.” “Hãy ghét điều dữ mà ưa điều lành; hãy lập sự công-bình nơi cửa thành”. |
Jehová desea que sus siervos le teman, pero que también lo amen. Môi-se nói: “Hỡi Y-sơ-ra-ên, bây giờ Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi đòi ngươi điều chi? |
Abajo: Pasar un rato ameno y jugar juegos es una manera en que la familia Santos, de Portugal, estrecha sus vínculos afectivos durante la noche de hogar. Dưới: Vui đùa và chơi các trò chơi là một cách mà gia đình Santos ở Bồ Đào Nha tạo ra tình bằng hữu thân thiết trong buổi họp tối gia đình. |
19 El ministerio de socorro es sin duda una importante manera de obedecer este mandato de Cristo: “Que se amen unos a otros”. 19 Công tác cứu trợ quả là một bằng chứng rõ ràng cho thấy chúng ta vâng theo mệnh lệnh “hãy yêu thương nhau” của Chúa Giê-su. |
¿Qué sugerencias prácticas harán que las sesiones sean amenas y provechosas? Những đề nghị thực tế nào sẽ giúp buổi học trở nên vui thích và được lợi ích? |
Para hacer más amena la asignación, formule todas las preguntas que se suministran. Để cho cuộc thảo luận sôi nổi, hãy hỏi từng câu hỏi trong bài. |
Transformará la Tierra en un paraíso lleno de personas que amen a Dios y al prójimo. Nước Trời sẽ biến đổi trái đất thành địa đàng đầy dẫy những người yêu mến Đức Chúa Trời và người đồng loại. |
No obstante, quienes conocen a los testigos de Jehová saben lo mucho que estos valoran la vida de familia, y que procuran seguir los mandatos bíblicos de que el esposo y la esposa se amen y respeten mutuamente y de que los hijos obedezcan a sus padres, sean estos creyentes o no (Efesios 5:21–6:3). Nhưng những người quen biết với Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ xem trọng đời sống gia đình và cố gắng tuân theo điều răn Kinh-thánh là vợ chồng phải yêu thương nhau, tôn trọng lẫn nhau, và con cái vâng lời cha mẹ dù cha mẹ tin đạo hay không (Ê-phê-sô 5:21–6:3). |
Para más sugerencias sobre qué temas estudiar y cómo hacer que la Noche de Adoración en Familia sea práctica y amena, véase La Atalaya del 15 de octubre de 2009, páginas 29 a 31. Về đề tài thảo luận và cách giúp Buổi thờ phượng của gia đình được thiết thực và vui thích, xin xem Tháp Canh ngày 15-10-2009, trang 29-31. |
Un pariente incrédulo que asistió a uno de tales banquetes en África del Sur dijo: “No sabía que los Testigos celebraban bodas tan amenas. Một người không phải là Nhân-chứng Giê-hô-va khi đến tham-dự tiệc cưới của tín-đồ đấng Christ tại Nam-Phi đã tuyên bố: “Tôi không ngờ các Nhân-chứng Giê-hô-va lại có những tiệc cưới vui-vẻ lành mạnh như thế. |
Esto requiere esfuerzo y buenos métodos de estudio, que también pueden ser amenos y gratificantes, como veremos en el artículo siguiente. (Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20) Việc này đòi hỏi phải có nỗ lực và phương pháp học hỏi tốt; học hỏi cũng có thể là việc thú vị đem lại thỏa mãn như chúng ta sẽ xem xét trong bài tới. |
José, anciano y padre de dos hijos, niño y niña, dice: “Como todos los estudios bíblicos, el estudio de familia debe ser ameno, algo que todos esperen. Joseph, một trưởng lão có hai con nhỏ, một trai một gái, đã nói: “Như mọi cuộc học hỏi Kinh Thánh, buổi học gia đình phải thích thú, mọi người đều trông mong đến ngày học. |
“Queremos que [los niños de la Primaria] sientan, amen, actúen”, dijo ella. Bà nói: “Chúng tôi muốn [các em trong Hội Thiếu Nhi] cảm nhận, yêu thương, hành động.” |
“Odien lo que es malo —exhorta Amós—, y amen lo que es bueno, y den a la justicia un lugar en la puerta.” A-mốt khuyên: “Hãy ghét điều dữ mà ưa điều lành; hãy lập sự công-bình nơi cửa thành”. |
Los temas se presentan de una manera tan clara y amena que toda persona sincera e inquisitiva se sentirá motivada a decir: ‘Dios verdaderamente está entre ustedes’.” Các đề tài được trình bày một cách giản dị và thú vị khiến một người thành tâm và khao khát phải động lòng mà nói: ‘Thật có Đức Chúa Trời ở giữa anh em’ ” (I Cô-rinh-tô 14:25). |
Testifico que en la medida en que lo amen, confíen en Él, le crean y lo sigan, sentirán el amor y la aprobación de Él. Tôi làm chứng rằng nếu yêu mến, tin cậy, tin tưởng và tuân theo Ngài, thì các anh chị em sẽ cảm nhận được tình yêu thương và sự chấp thuận của Ngài. |
¿Qué pueden hacer el lector, el auditorio y quienes llevan los micrófonos para que el Estudio de La Atalaya sea más provechoso y ameno? Làm thế nào anh đọc, người bình luận và những anh phụ trách micrô góp phần vào việc giúp cho Buổi học Tháp Canh hữu ích và thú vị? |
Por lo tanto, quienes aman a Dios y la verdad rechazan toda forma de astrología, pues se rigen por el siguiente principio bíblico: “Odien lo que es malo, y amen lo que es bueno” (Amós 5:15). Vì vậy, những ai yêu mến Đức Chúa Trời và sự thật thì phải tuyệt đối tránh xa thuật chiêm tinh, đồng thời làm theo lời khuyên dạy của Kinh Thánh: “Hãy ghét điều dữ mà ưa điều lành”.—A-mốt 5:15. |
Únicamente la adoración verdadera, que está en plena armonía con la Palabra de Dios, puede producir personas que vivan en paz y unidad y que se amen de verdad (Juan 13:35). (Ma-thi-ơ 15:7-9; Giăng 4:23, 24) Chỉ có sự thờ phượng thật, hòa hợp với Lời Đức Chúa Trời, mới có thể đào tạo nên những người sống hòa bình, hợp nhất và thật sự yêu thương nhau.—Giăng 13:35. |
Así conseguía que fuera ameno. Anh khiến buổi học trở nên hứng thú đối với con cái. |
Los Testigos han mantenido una firme neutralidad cristiana en todos los conflictos y han obedecido las siguientes palabras de Jesús: “Les doy un nuevo mandamiento: que se amen unos a otros; así como yo los he amado, que ustedes también se amen los unos a los otros. Các Nhân-chứng đã giữ vững lập trường trung lập của tín đồ đấng Christ trong mọi cuộc xung đột và làm tròn lời của Giê-su: “Ta ban cho các ngươi một điều-răn mới, nghĩa là các ngươi phải yêu nhau; như ta đã yêu các ngươi thể nào, thì các ngươi cũng hãy yêu nhau thể ấy. |
“Les doy un nuevo mandamiento —dijo él—: que se amen unos a otros; así como yo los he amado, que ustedes también se amen los unos a los otros.” Ngài nói: “Ta ban cho các ngươi một điều-răn mới, nghĩa là các ngươi phải yêu nhau; như ta đã yêu các ngươi thể nào, thì các ngươi cũng hãy yêu nhau thể ấy”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ameno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ameno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.