agrandado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agrandado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agrandado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ agrandado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quá quắt, cường điệu, phóng đại, quá xá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agrandado

quá quắt

(exaggerated)

cường điệu

phóng đại

quá xá

(exaggerated)

Xem thêm ví dụ

Su corazón parece un tanto agrandado.
Tim anh ta hơi phình ra chút.
El Yak-6M fue una versión mejorada que finalmente desembocó en el tipo agrandado Yak-8, cuyo prototipo realizó su primer vuelo a principios de 1944.
Yak-6M là một phiên bản cải tiến cuối cùng mà nhờ nó người ta đã phát triển loại máy bay lớn hơn tên là Yak-8, mẫu thử nghiệm bắt đầu bay thử nghiệm vào năm 1944.
La US Navy estaba lo suficientemente interesada en este nuevo desarrollo que autorizó la modificación de dos FF1F-1 provistos de una nueva ala y tomas de aire agrandadas y un turborreactor YJ79-GE-3, que pasaron a denominarse F11F-2.
Hải quân đã quan tâm đến kế hoạch này nên đã chấp thuận cải biến hai chiếc F11F-1 phiên bản sản xuất có cửa hút gió mở rộng hơn và trang bị kiểu động cơ turbo phản lực YJ79-GE-3, và kiểu máy bay này được đặt tên là F11F-2.
Una pregunta justa podría ser: ¿Y si todo este asunto del riesgo y las sustentabilidad se hubiera exagerado, agrandado y no fuera urgente, sino algo para consumidores privilegiados o una elección de estilo de vida?
Liệu nếu tất cả những rủi ro bền vững này có bị phóng đại, nói quá lên, nó không khẩn cấp điều gì đó cho người tiêu dùng tốt hoặc lực chọn lối sống?
Aquí tiene la misma firma agrandada, que es idéntica a la firma en las cartas que le mandó a la Sra. Simon en las que discute la posibilidad de estafar al gran estado de Louisiana.
Đây là hình phóng to của chữ ký đó, nó trùng khớp với chữ ký trên bức thư anh ta đã gửi cho Simon. Điều đó mở ra một khả năng lừa đảo với bang Louisiana.
Aquí tiene una parte de la foto, agrandada.
Và đây là hình phóng to một phần của tấm ảnh.
El YB-9 era una variante agrandada del Model 200 Commercial Transport de Boeing.
YB-9 là một mẫu máy bay được sửa đổi lớn từ mẫu máy bay vận tải thương mại Model 200 của Boeing.
Posterior a la denuncia del tratado por parte de Japón a finales del año 1934, el buque fue reconstruido entre 1935 y 1938 donde se consolidaron su tres cubiertas de vuelo originales en una sola cubierta de vuelo agrandada y una superestructura con una isla.
Sau khi Đế quốc Nhật Bản rút lui khỏi hiệp ước vào cuối năm 1934, con tàu được tái cấu trúc từ năm 1935 đến năm 1938, khi ba sàn cất hạ cánh được gộp chung thành một sàn đáp duy nhất mở rộng và một đảo cấu trúc thượng tầng.
Es por eso que su corazón está agrandado, no por el AZT.
Thế nên tim anh ta mới bị phình ra chứ không phải do AZT.
Los nódulos linfáticos no están agrandados.
Hạch bạch cầu không nở rộng.
Ventrículos agrandados.
Phình tâm thất.
Se aumentó la potencia al reemplazar el motor Hikari con un Mitsubishi Kinsei 3 de 840 HP dentro de una cubierta rediseñada, mientras que la cola fue agrandada para ayudar con la inestabilidad direccional.
Công suất máy bay được năng lên bằng cách thay thế động cơ Hikari bằng kiểu Mitsubishi Kinsei-3 840 mã lực (626 kW) với nắp máy được thiết kế lại, và cánh đuôi đứng được mở rộng để giúp ổn định hướng.
Para el año 49 E.C., a más tardar, el cuerpo gobernante había sido agrandado y ahora incluía, no solo a los apóstoles restantes, sino también a otros ancianos de Jerusalén.
Trễ lắm là vào khoảng năm 49 tây lịch, hội đồng lãnh đạo trung ương đã được nới rộng để gồm không chỉ các sứ đồ còn sống nhưng cả một số trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem (Công-vụ các Sứ-đồ 15:2).
(Hechos 15:1, 2.) Paralelamente, el Cuerpo Gobernante fue agrandado en 1971 y de nuevo en 1974.
Cũng vậy, Hội đồng Lãnh đạo Trung ương thời bây giờ đã được nới rộng năm 1971, và một lần nữa năm 1974.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agrandado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.