afferent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afferent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afferent trong Tiếng Anh.
Từ afferent trong Tiếng Anh có các nghĩa là dẫn vào, hướng tâm, hướng vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afferent
dẫn vàoadjective |
hướng tâmadjective Afferent neurons in the peripheral nervous system. Tế bào thần kinh hướng tâm trong hệ thần kinh ngoại biên. |
hướng vàoadjective |
Xem thêm ví dụ
Afferent neurons in the peripheral nervous system. Tế bào thần kinh hướng tâm trong hệ thần kinh ngoại biên. |
Instead, autonomic sensory information is conducted by general visceral afferent fibers. Thay vào đó, các thông tin cảm giác tự chủ được thực hiện bởi các sợi thần kinh tổng quát nội tiết (general visceral afferent fibers). |
General visceral afferent sensations are mostly unconscious visceral motor reflex sensations from hollow organs and glands that are transmitted to the CNS. Các cảm giác chung về nội tạng chủ yếu là cảm giác phản xạ động cơ vô thức từ các cơ quan và tuyến tủy rỗng được truyền đến CNS. |
Besides motor nerves, there are efferent sensory nerves that often serve to adjust the sensitivity of the signal relayed by the afferent sensory nerve. Ngoài các dây thần kinh vận động còn có các dây thần kinh thụ cảm ly tâm thường làm nhiệm vụ điều chỉnh độ nhạy của tín hiệu chuyển tiếp từ các dây thần kinh thụ cảm hướng tâm. |
The pain is also usually referred to dermatomes that are at the same spinal nerve level as the visceral afferent synapse. Đau cũng thường được gọi là dermatomes có cùng mức độ thần kinh cột sống như là khớp thần kinh cảm giác bên trong. |
You know, had efferent, afferent, and haptic response. Các bạn biết, có các phản ứng vận động và dựa vào xúc giác. |
If the peritoneal cavity becomes inflamed or if the bowel is suddenly distended, the body will interpret the afferent pain stimulus as somatic in origin. Nếu khoang phúc mạc (peritoneal cavity) bị viêm hoặc nếu ruột đột nhiên bị sưng phù, cơ thể sẽ giải thích kích thích đau ồ ạt như hệ thần kinh somatic. |
The afferent fibers of the autonomic nervous system, which transmit sensory information from the internal organs of the body back to the central nervous system, are not divided into parasympathetic and sympathetic fibers as the efferent fibers are. Các dây thần kinh hướng tâm (afferent) của hệ thống thần kinh tự chủ, chuyển thông tin cảm giác từ các cơ quan nội tạng của cơ thể trở lại hệ thần kinh trung ương (CNS), không phân chia thành các sợi thần kinh giao cảm và đối giao cảm như các sợi thần kinh ly tâm (efferent). |
These can have an indirect effect on appetite by a number of means, including peripheral afferents from their sites of production in the body, by enhancing production of leptin from fat stores. Các chất này có thể có tác động gián tiếp đến sự thèm ăn bằng nhiều cách khác nhau, bao hàm tác động hướng ngoại biên từ nơi sản xuất chung trong cơ thể bằng cách kích thích sự sản xuất leptin từ các mô dự trữ chất béo. |
And WilPharma should regain the public's faith affer this incident. Và WilPharma có thể tái thiết lại niềm tin ở công chúng sau vụ này. |
Today, estimates of the number of Romanian people worldwide vary from 26 to 30 million according to various sources, evidently depending on the definition of the term 'Romanian', Romanians native to Romania and Republic of Moldova and their afferent diasporas, native speakers of Romanian, as well as other Eastern Romance-speaking groups considered by most scholars and the Romanian Academy as a constituent part of the broader Romanian people, specifically Aromanians, Megleno-Romanians, Istro-Romanians, and Vlachs in Serbia (including medieval Vlachs), in Croatia, in Bulgaria, or in Bosnia and Herzegovina. Ngày nay, ước tính số lượng người Rumani trên toàn thế giới thay đổi từ 26 đến 30 triệu theo nhiều nguồn khác nhau, rõ ràng tùy thuộc vào định nghĩa của thuật ngữ 'Rumani', người Romania gốc Romania và Cộng hòa Moldova và cộng đồng người bản xứ của họ, cũng như các nhóm nói tiếng Đông Lãng khác được hầu hết các học giả coi là một phần cấu thành của những người Rumani rộng lớn hơn, đặc biệt là người Aroman, Megleno-Romanians, Istro-Romanians và Vlachs ở Serbia (bao gồm cả Vlachs thời trung cổ), tại Croatia, Bulgaria hoặc ở Bosnia và Herzegovina. ^ a ă “Romanian”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afferent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới afferent
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.