actuality trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ actuality trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actuality trong Tiếng Anh.
Từ actuality trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiện thực, thực tại, thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ actuality
hiện thựcnoun So we have a physical plan of how to make this actually happen. Vì vậy , chúng tôi có một kế hoạch cụ thể để biến nó thành hiện thực. |
thực tạinoun that we're actually living in the most elegant reality. chúng ta thực ra đang sống trong một thực tại tao nhã nhất. |
thực tếadjective noun adverb And actually I become a character in the book. Và trên thực tế tôi biến thành một nhân vật trong quyển sách. |
Xem thêm ví dụ
We still have an opportunity to not only bring the fish back but to actually get more fish that can feed more people than we currently are now. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
As it turns out, there actually wasn't any waste paper in this village. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
There were moments when he would actually space out for seconds at a time. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
I mean, I can actually now for the first time in my life read. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Sharmeen is actually here. Sharmeen thực sự ở đây. |
I would like the grilled rib steak with 6 pieces of lemon chicken, actually 8 pieces. Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng. |
The soft jaws will be distorted, actually decreasing grip force Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
He's actually a kindhearted, introverted young man who's bad at social interactions and likes cute and soft things. Anh thật ra là một người có trái tim nhân hậu, là người hướng nội, rất tệ trong việc tương tác và thích những thứ mềm mềm. |
This kind of fear, as well as actual crimes committed in trains, were often a matter of newspaper publications of the times. Loại sợ hãi này, cũng như các tội ác thực tế được thực hiện trong các chuyến tàu, thường là một ấn phẩm báo chí của thời đại. |
Instead of doing that actually, we've developed some fish sticks that you can feed the fish. Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
Sir, is that actually necessary? Như thế có cần thiết không? |
And even more -- and this is something that one can be really amazed about -- is what I'm going to show you next, which is going underneath the surface of the brain and actually looking in the living brain at real connections, real pathways. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
Actually, if you just look at your thumbnail -- about a square centimeter -- there are something like 60 billion neutrinos per second from the sun, passing through every square centimeter of your body. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
What grew out of that work and that trip was actually the idea of what we call Foldscopes. Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes. |
Actually, do you know who is going to Korea with Sara? Thật sự anh không biết ai đi cùng Sara bên Hàn sao? |
I don't have any actual sales experience. Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào. |
Actually walk in and buy it, cash. Hiên ngang bước vô và mua nó, bằng tiền mặt. |
They must actually bite the victim. Chúng phải thực sự cắn nạn nhân. |
You actually think he's innocent? Cậu thật sự nghĩ anh ta vộ tội. |
Yeah, well, but as Amanda learned, this itching feeling is not actually her fault. Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy. |
(Laughter) What Ataturk realized actually is two very fundamental things. (Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản. |
The marriage is believed to have been a political gesture, with little actual love between Nō and Nobunaga. Cuộc hôn nhân là một động thái mang tính chính trị và nhiều người cho rằng giữa bà và Nobunaga không có tình cảm. |
(Luke 21:19) Actually, the choice we make in this regard reveals what is in our heart. (Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta. |
On the other hand, through the sweet irony of sacrifice, we actually gain something of eternal worth—His mercy and forgiveness and eventually “all that [the] Father hath” (D&C 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
Actually, sometimes me too, when I'm trying to follow them too close. Đôi lúc tôi cũng gây khó cho chúng, khi tiếp cận chúng quá gần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actuality trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới actuality
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.