ad hoc trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ad hoc trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ad hoc trong Tiếng Anh.

Từ ad hoc trong Tiếng Anh có các nghĩa là đặc ứng, đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ad hoc

đặc ứng

adjective (for this particular purpose)

đặc biệt

adjective

This ad hoc tribunal of the National Academy is now in session.
Buổi xét xử đặc biệt của Viện hàn lâm quốc gia được mở.

Xem thêm ví dụ

With the advent of large-scale interstate branch banking, traditional ad hoc coverage has practically disappeared.
Với sự ra đời của hoạt động ngân hàng chi nhánh liên bang quy mô lớn, bảo đảm ad-hoc truyền thống trên thực tế đã biến mất.
The market began as an ad hoc collection of street traders and pushcarts.
Khu chợ đã bắt đầu với một bộ sưu tập và quảng cáo đặc biệt của các thương nhân trên đường phố.
CPT delegations visit Contracting States periodically but may organise additional "ad hoc" visits if necessary.
Các phái đoàn thăm viếng của Ủy ban ký thỏa thuận viếng thăm định kỳ với các nước, nhưng cũng có thể tổ chức các cuộc viếng thăm "ad hoc" (chỉ cho một mục đích riêng) nếu cần.
Sampling works differently for these reports than for default reports or ad-hoc queries.
Cách lấy mẫu hoạt động cho các báo cáo này không giống với cách hoạt động cho báo cáo mặc định hoặc truy vấn đặc biệt.
Administrative arrangements were ad hoc measures undertaken by men on the spot.
Tổ chức về mặt hành chính được thực hiện theo phương thức đặc biệt bởi những người ngay tại địa phương.
Banks traditionally did not charge for this ad hoc coverage.
Các ngân hàng truyền thống không tính phí cho việc bảo đảm ad-hoc này.
Ad hoc committees are formed occasionally to consider special questions.
Thỉnh thoảng các ủy ban ad hoc (tức ủy ban đặc biệt) lại được lập ra để xem xét các câu hỏi đặc biệt.
This second attempt involved setting up a temporary organization called the International Ad Hoc Committee (IAHC).
Nỗ lực thứ hai này là nguyên nhân dẫn đến việc tạo ra một tổ chức tạm có tên gọi là Ủy ban Đặc biệt Quốc tế (International Ad Hoc Committee - IAHC).
It is important to move from ad-hoc arrangements to more inclusive and representative institutional frameworks .
Điều quan trọng là phải chuyển các vụ dàn xếp tạm thời thành khuôn khổ pháp lý bao quát hơn và tiêu biểu hơn .
Location information services in mobile ad hoc networks.
Cho phép những web-site tương tác với những Informix Web Datablade module.
And one of the main events are these ad-hoc schools.
Và một trong những hoạt động chính là các trường học tự phát.
As Māori was a tribal-level society of many shifting chiefdoms, relationships with Europeans were ad hoc and informal.
Vì người Maori là một xã hội cấp bộ lạc của nhiều chức vụ trưởng, các mối quan hệ với người châu Âu là đặc biệt và phi chính thức.
In other words, it's kind of random, kind of ad hoc, how we figure out what we should do.
Nói cách khác, đó là một kiểu ngẫu nhiên kiểu bột phát làm sao chúng ta có thể nhận ra chúng ta nên làm gì.
Unlike Einstein's equations, however, Lorentz's transformations were strictly ad hoc, their only justification being that they seemed to work.
Tuy vậy, không giống với các phương trình của Einstein, biến đổi Lorentz được đưa ra không dựa trên nền tảng lý thuyết nào; lý do duy nhất chúng được đề nghị là vì chúng có vẻ giúp dẫn đến các kết quả phù hợp với thực nghiệm.
Because the explanatory role of Persephone's marriage contract could be played equally well by infinitely many other ad hoc entities.
Bởi vì vai trò lí giải của thỏa thuận hôn nhân của Persephone có thể được thể hiện một cách công bằng bởi rất nhiều thực thể đặc biệt khác.
People acting alone or in ad hoc groups cannot always provide means on a scale needed to address larger challenges.
Những người hành động một mình hoặc trong các nhóm được thành lập vì một mục đích đặc biệt thì không phải lúc nào cũng có thể có đủ sức để giúp đối phó với những thử thách lớn hơn.
Early computers used a variety of ad-hoc methods to get a small program into memory to solve this problem.
Các máy tính ban đầu đã sử dụng một loạt các phương pháp ad-hoc để có được một chương trình nhỏ vào bộ nhớ để giải quyết vấn đề này.
After considering the testimonial and documentary evidence, this ad-hoc committee in the matter of Kayla McGinley has reached a decision.
Sau khi xem xét các lời khai và văn bản minh chứng Ủy ban đặc biệt về trường hợp của Kayla McGinley đã đi đến một quyết định.
During the 1920s and '30s, private or local community interests protected many coastal areas using these techniques on an ad hoc basis.
Trong những năm 1920 -1 930, lợi ích cộng đồng, cá nhân hoặc địa phương đã bảo vệ nhiều khu vực ven biển sử dụng các kỹ thuật này một cách đặc biệt.
On-demand transportation is a relatively new term coined by 3PL providers to describe their brokerage, ad-hoc, and "flyer" service offerings.
Vận chuyển theo yêu cầu là một thuật ngữ tương đối mới được đặt ra bởi các nhà cung cấp 3PL để mô tả các dịch vụ môi giới, quảng cáo và "khách hàng" của họ.
In 1958, McCarthy served on an ACM Ad hoc Committee on Languages that became part of the committee that designed ALGOL 60.
Năm 1958, McCarthy phục vụ trong hội đồng ACM Ad hoc với nhiệm vụ là một phần của hội đồng thiết kế ALGOL 60.
The Nintendo Switch's software supports online gaming through standard Internet connectivity, as well as local wireless ad hoc connectivity with other Switch consoles.
Phần mềm của Nintendo Switch hỗ trợ chơi game trực tuyến thông qua kết nối Internet chuẩn, kết nối ad hoc không dây với các máy Switch khác.
This overdraft facility can be used at any time without consulting the bank and can be maintained indefinitely (subject to ad hoc reviews).
Tiện ích bội chi này có thể sử dụng bất kỳ lúc nào kèm theo sự tham khảo ý kiến của ngân hàng và có thể được duy trì không xác định thời hạn (phải được xem xét theo các điều kiện phi thể thức (ad hoc)).
Ad hoc testing is a commonly used term for software testing performed without planning and documentation, but can be applied to early scientific experimental studies.
Kiểm thử Ad hoc (tiếng Anh: Ad hoc testing) là một thuật ngữ được sử dụng phổ biến khi thực hiện kiểm thử phần mềm mà không có kế hoạch hay tài liệu, nhưng có thể được áp dụng cho các nghiên cứu thử nghiệm khoa học trong giai đoạn đầu.
The ensuing two-day hunt failed to flush out any game, so this ad hoc force headed toward Eniwetok for replenishment and well-earned rest.
Cuộc săn đuổi kéo dài hai ngày mà không mang lại kết quả, nên lực lượng ứng biến này hướng về Eniwetok để được tiếp liệu và nghỉ ngơi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ad hoc trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.