acrimonious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acrimonious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acrimonious trong Tiếng Anh.
Từ acrimonious trong Tiếng Anh có các nghĩa là chua cay, gay gắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acrimonious
chua cayadjective |
gay gắtadjective |
Xem thêm ví dụ
Look, if you don't know what the word " acrimonious " means, just don't use it. Look, nếu cậu không biết cách dùng từ " chua chát ", thì đừng dùng nữa. |
The ICZN, implicitly accepting de Beer's standpoint, did indeed suppress the plethora of alternative names initially proposed for the first skeleton specimens, which mainly resulted from the acrimonious dispute between Meyer and his opponent Johann Andreas Wagner (whose Griphosaurus problematicus – "problematic riddle-lizard" – was a vitriolic sneer at Meyer's Archaeopteryx). ICZN đã loại bỏ tình trạng thừa thãi các tên gọi thay thế khác mà ban đầu được đề nghị cho các mẫu vật đầu tiên còn bộ xương,, trong đó chủ yếu là kết quả tạo ra từ tranh luận gay gắt giữa von Meyer và đối thủ của ông là Johann Andreas Wagner (mà Griphosaurus problematicus—"Thằn lằn-bí ẩn có vấn đề" của ông là sự chế nhạo cay độc đối với Archaeopteryx của von Meyer). |
Her mind is totally acrimonious. Suy nghĩ của cô ấy cực kì " chua chát ". |
Despite his relatively acrimonious criticism of United States policy in Vietnam, Thompson returned to a post assisting the American government in 1969 when he became a special adviser on "pacification" to President Nixon. Bất chấp những lời chỉ trích gay gắt về chính sách của Mỹ tại Việt Nam, Thompson đã quay trở lại cương vị cố vấn cho chính phủ Mỹ vào năm 1969 khi ông trở thành một cố vấn đặc biệt về công cuộc "bình định hóa" cho Tổng thống Nixon. |
The conference descended again into acrimony, with Trudeau and Lévesque angrily clashing over language rights. Hội nghị lại rơi vào tình trạng nhào lộn, với Trudeau và Lévesque đụng độ dữ dội chống lại quyền ngôn ngữ. |
In late 1920, after the Bolsheviks won the Civil War and before the Eighth and Ninth Congress of Soviets, the Communist Party had a heated and increasingly acrimonious debate over the role of trade unions in the Soviet Union. Cuối năm 1920, sau khi những người Bolshevik giành thắng lợi trong cuộc Nội chiến và trước Đại hội lần thứ 8 và lần thứ 9 của các Xô viết, Đảng Cộng sản đã có một cuộc tranh luận chua cay và gay gắt về vai trò của các Công đoàn trong nhà nước Xô viết. |
Elchibey's acrimonious stance toward Iran and his remarks to unify with Iran's Azerbaijani minority alienated relations between the two countries. Lập trường chống Iran của Elchibey cũng như những tuyên bố muốn thống nhất với các vùng dân cư người Azeri thiểu số ở Iran làm quan hệ giữa hai phía trở nên căng thẳng. |
Frank is an unpleasant surprise for the family, as he deliberately provokes everyone and the night ends in acrimony. Chuyến thăm này là một điều bất ngờ không mấy thích thú xét về phía gia đình kia do Slade chủ tâm chọc tức tất cả mọi người, khiến buổi tối kết thúc trong sự gay gắt. |
Her acrimony runs too deep, she has to burn. Oán khí của nàng ta quá nặng, chỉ có thể hồn bay phách tán. |
After two months of increasing acrimony between the two, Zoë decided to search for a new husband, thereby hoping to prevent her sister from increasing her popularity and authority. Sau hai tháng gia tăng mâu thuẫn giữa đôi bên, Zoe quyết định tìm kiếm một người chồng mới, qua đó hy vọng ngăn chặn cô em gái của bà tăng cường uy quyền trong triều. |
Charles also raised funds from the Scottish nobility, at the price of considerable acrimony, by the Act of Revocation (1625), whereby all gifts of royal or church land made to the nobility since 1540 were revoked, with continued ownership being subject to an annual rent. Charles cũng tiến hành thu tiền từ giới quý tộc Scotland, với chính sách gây ra nhiều sự bất bình, bởi Đạo luật thu hồi (1625), tất cả các quà tặng là đất đai của hoàng gia và giáo hội dành cho quý tộc từ năm 1540 đều bị thu lại, nhưng người bị tước quyền sở hữu vẫn phải đóng thuế hằng năm. |
And what can we gain by the right to marry if we are not able to cross the acrimony and emotional distance that so often separates us from our love? Và chúng ta được gì thông qua quyền được kết hôn nếy chúng ta không thể vượt qua sự mâu thuẫn và khoảng cách tình cảm thường xuyên chia cách chúng ta khỏi người ta yêu? |
Between his coming of age in 366 BC and the trials that took place in 364 BC, Demosthenes and his guardians negotiated acrimoniously but were unable to reach an agreement, for neither side was willing to make concessions. Giữa khoảng thời gian ông đến tuổi trưởng thành vào năm 366 tr.CN và những phiên tòa diễn ra trong năm 364 tr.CN, Demosthenes và những người giám hộ của ông đã đàm phán khá gay gắt mà không đạt được một thỏa thuận nào, không bên nào sẵn sàng nhượng bộ. |
Acrimony continued between the Soga and the Nakatomi and Mononobe clans for more than a century, during which the Soga temporarily emerged ascendant. Sự gay gắt tiếp diễn giữa nhà Soga và hai nhà Nakatomi và Mononobe kéo dài hơn một thế kỷ, trong suốt thời kỳ đó nhà Soga tạm thời chiếm ưu thế. |
With the American entry into World War I on 6 April 1917, the United States and Japan found themselves on the same side, despite their increasingly acrimonious relations over China and competition for influence in the Pacific. Với sự tham gia của Hoa Kỳ vào Thế chiến thứ nhất vào ngày 6 tháng 4 năm 1917, Hoa Kỳ và Nhật Bản đã cùng đứng về một phía, bất chấp mối quan hệ ngày càng gay gắt ở Trung Quốc và sự cạnh tranh về ảnh hưởng ở Thái Bình Dương. |
If we want to grab a bite before work, we'd better get acrimonious. Nếu chúng ta muốn đi ăn sáng trước khi đi làm, chúng ta nên " chua chát " hơn tí nữa. |
As weeks and then months of acrimony [sharp, bitter language] consumed the family, their bitterness was extended to the Lord. Trong khi nhiều tuần và rồi nhiều tháng đắng cay [lời lẽ gay gắt, chua cay] làm héo mòn gia đình đó, nỗi đau khổ của họ lan sang việc trách móc Chúa. |
President Barack Obama and congressional leaders recently reached an agreement to increase the country 's debt ceiling - but only after some acrimonious exchanges . Tổng thống Barack Obama và các lãnh đạo quốc hội đã đạt đến thỏa thuận gia tăng mức nợ trần của đất nước này - nhưng chỉ sau một số cuộc tranh cãi gay gắt . |
As weeks and then months of acrimony consumed the family, their bitterness was extended to the Lord. Trong nhiều tuần và rồi nhiều tháng đắng cay làm héo mòn gia đình đó, nỗi đau khổ của họ lan sang việc trách móc Chúa. |
The constitutional crisis caused by the illegal exclusion of the democratically elected SCP members from the Sudanese parliament, which was spearheaded by Sadiq al Mahdi, caused much acrimony between the SCP and the Umma Party. Cuộc khủng hoảng hiến pháp gây ra bởi sự loại trừ bất hợp pháp các thành viên SCP được bầu cử dân chủ khỏi quốc hội Sudan, được dẫn đầu bởi Sadiq al Mahdi, gây ra nhiều bất đồng giữa SCP và Đảng Umma. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acrimonious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới acrimonious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.