acquirement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acquirement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquirement trong Tiếng Anh.

Từ acquirement trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giành được, sự kiếm được, sự thu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acquirement

sự giành được

noun

sự kiếm được

noun

sự thu được

noun

Xem thêm ví dụ

How could I ever acquire enough detail to make them think that it's reality?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
In business, the cost may be one of acquisition, in which case the amount of money expended to acquire it is counted as cost.
Trong kinh doanh, chi phí có thể là một trong những trường hợp mua lại, trong trường hợp đó số tiền chi tiêu để muađược tính là chi phí.
For example, if the dimension by which you characterize the cohorts is Acquisition Date, this column lists the acquisition date for each cohort, and the number of users you acquired during that time frame (day, week, month).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
In the late 1970s, Warner Brothers acquired the option to make a film based on the book, but no screenplay was ever accepted.
Vào cuối thập niên 1970, Warner Brothers giành được quyền làm phim dựa trên quyển sách, nhưng không có kịch bản nào được chấp thuận.
Slaves cost between 3, 000 to 8, 000 dollars in North America, but I could take you places in India or Nepal where human beings can be acquired for five or 10 dollars.
Nô lệ ở đây có giá từ 3000 - 8000 USD ở Bắc Mỹ, nhưng tôi sẽ dẫn bạn đến vài nơi như Ấn Độ hay Nepal nơi loài người có thể bị chiếm hữu chỉ với giá 5 hoặc 10 USD.
Traditionally, territories were acquired by the United States for the purpose of becoming new states on equal footing with already existing states.
Theo truyền thống thì các lãnh thổ bị Hoa Kỳ thu phục nhằm mục đích trở thành các tiểu bang mới ngang hàng với các tiểu bang đã tồn tại.
A further re-organisation in 2007–08 saw growth and the league break into six divisions: Division One acquired its split (into East and West), Division Three East was renamed Division Three, whilst Division Three West was renamed Division Three (Hounslow & District).
Một sự tái cơ cấu khác diễn ra ở mùa giải 2007–08 chứng kiến sự phát triển và giải đấu được chia thành 6 hạng đấu: Division One được chia đôi (thành Đông và Tây), Division Three East đổi tên thành Division Three, trong khi Division Three West đổi tên thành Division Three (Hounslow & District).
If you are a US business or individual, or a non-US business with US Activities, and you do not have a tax ID such as a Taxpayer Identification Number or Social Security Number, you'll need to acquire one.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
A testimony is a most precious possession because it is not acquired by logic or reason alone, it cannot be purchased with earthly possessions, and it cannot be given as a present or inherited from our ancestors.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
By 1280 the Middle East had acquired fire lances.
Đến năm 1280, Trung Đông đã trang bị hỏa thương.
Like all Vini lorikeets it is a nectarivore, and has a brushy tongue to acquire the nectar.
Giống như tất cả các loại Vini lycikeets, nó là một loài thực vật ăn thịt, và có một cái lưỡi chải để thu được mật hoa.
This high school dropout died at the age of 82, a formidable intellectual, cofounder and first CEO of the Hebrew University of Jerusalem, and founder of Schocken Books, an acclaimed imprint that was later acquired by Random House.
Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House.
Target acquired.
Đã xác định mục tiêu.
In all games in the series except Command & Conquer: Generals and its expansion, Zero Hour, funds are acquired by specialized "harvester" units which bring their cargo (Tiberium for the Tiberian series of games or ore or the more valuable gems for the Red Alert series) to a "refinery" structure.
Tất cả các game trừ Command & Conquer: Generals và bản mở rộng Zero Hour, tài nguyên được khai khác bởi đơn vị vận chuyển (Tiberium cho phân nhánh Tiberian của trò chơi hoặc quặng hay đá quý cho phân nhánh Red Alert) cho một công trình lọc ("refinery").
In 1889, Bent County acquired its current borders when it was partitioned to create Cheyenne, Lincoln, Kiowa, Otero, and Prowers counties.
Năm 1889, quận Bent đạt mức ranh giới hiện tại của nó khi nhiều khu vực của quận bị tách ra để tạo ra các quận mới Cheyenne, Lincoln, Kiowa, Otero, và Prowers.
Also, some feel that even more powerful tools than those used to acquire our current understanding of matter might reveal additional fundamental particles.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.
15 After all these things, Abʹsa·lom acquired for himself a chariot and horses and 50 men to run before him.
15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt.
States bound by the 1989 Convention on the Rights of the Child are obligated to ensure that every child acquires a nationality.
Các quốc gia bị ràng buộc bởi Công ước về Quyền trẻ em năm 1989 có nghĩa vụ đảm bảo rằng mọi trẻ em quốc tịch .
Learn and apply divine principles for acquiring spiritual knowledge.
Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh.
Day 1: Acquiring Spiritual Knowledge (Part 1)
Ngày 1: Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh (Phần 1)
It was only when we acquired wives that our rise to greatness truly began.
Chỉ đến khi chúng ta kết hôn chúng ta mới bắt đầu bước phát triển vĩ đại.
* Related topic: Acquiring Spiritual Knowledge
* Đề tài liên quan: Đạt Được Sự Hiểu Biết
16, 17. (a) How did Paul acquire boldness for the ministry?
16, 17. (a) Làm sao Phao-lô có được sự dạn dĩ trong công việc rao giảng?
In 1802, Lucien Bonaparte, acquired the property and again had it redesigned.
Từ năm 1802, Lucien Bonaparte đã mua lại toà nhà và tu sửa nó thêm một lần nữa.
We will make progress in learning and acquire the knowledge to live a just life.
Chúng tôi sẽ tiến bộ trong việc học và có được kiến thức để sống một cuộc sống bình thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquirement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.