acrid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acrid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acrid trong Tiếng Anh.
Từ acrid trong Tiếng Anh có các nghĩa là chát, hăng, cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acrid
chátadjective (Sharp and harsh, or bitter and not to the taste; pungent) |
hăngadjective It's that acrid, tar-like flavor. Nó hăng và có mùi như hắc ín ấy. |
cayadjective |
Xem thêm ví dụ
Its odor is not distinctive, while its taste is mild or slowly becomes slightly acrid. Những loài này ít thơm, hoặc nếu thơm thường thiếu vị nồng trầm hương đặc trưng. |
Whether this world’s “air” smells good or acrid, it is polluted and deadly! —Proverbs 11:19. Bất luận mùi vị của “không khí” thế gian này có ngọt ngào hay chát chúa, đó là không khí bị ô nhiễm và đem lại sự chết! (Châm-ngôn 11:19). |
5 During the disaster in Bhopal, one Witness of Jehovah was wakened by sirens and by the acrid smell of the poisonous gas. 5 Trong thời gian có tai họa ở Bhopal, một Nhân-chứng Giê-hô-va đã bị tiếng còi báo động và mùi cay của hơi độc đánh thức dậy. |
How is it that such a lovely voice which by divine nature is so angelic, so close to the veil, so instinctively gentle and inherently kind could ever in a turn be so shrill, so biting, so acrid and untamed? Làm sao mà một giọng nói ngọt ngào như thế theo bản tính thiêng liêng như thiên thần, thánh thiện, vốn rất dịu dàng và tử tế có thể nào trong chốc lát trở nên léo nhéo, chua cay, gay gắt, và không kiềm chế như vậy được? |
The place was dim, and the acrid smell of beer I’d always disliked permeated the walls. Một nơi nhờ nhờ sáng và mùi hăng của bia mà tôi luôn luôn không ưa ngấm cả vào tường. |
The acrid smell of smoke makes him cough. Mùi khói hắc nồng làm cậu ho khục khặc. |
The private burning of dry cellulosic/paper products is generally clean-burning, producing no visible smoke, but plastics in the household waste can cause private burning to create a public nuisance, generating acrid odors and fumes that make eyes burn and water. Việc đốt riêng các sản phẩm xen lu lô khô / giấy nói chung là sạch sẽ, không gây ra khói, nhưng nhựa thải trong rác gia đình có thể gây cháy và tạo ra mùi hôi thối và khói gây cay mắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acrid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới acrid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.