xi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ xi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ xi trong Tiếng Anh.

Từ xi trong Tiếng Anh có các nghĩa là ski, Xi, Tập, 習. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ xi

ski

noun

Xi

proper (Chinese surname)

They brought Xi into a place with several people.
Họ mang Xi vào một nơi có vài người khác.

Tập

proper (Chinese surname)

proper (Chinese surname)

Xem thêm ví dụ

On 4 August 2016, Mohammedan SC, who will begin their campaign in the ongoing 2016/17 Calcutta Premier Division – A against Army XI on Sunday, have announced the signing of Usman from United Sports Club in a press conference held at Club Tent.
Ngày 4 tháng 8 năm 2016, Mohammedan SC, bắt đầu chiến dịch cho Calcutta Premier Division – A 2016/17 với Army XI ngày Chủ Nhật, đã thông báo vụ chuyển nhượn của Usman từ United Sports Club trong buổi họp báo tổ chức ở Club Tent.
The garrison of Moesia Secunda included Legio I Italica and Legio XI Claudia, as well as independent infantry units, cavalry units, and river flotillas.
Các đơn vị đồn trú của Moesia Secunda bao gồm Legio I Italica và Legio XI Claudia, cũng như các đơn vị bộ binh độc lập, đơn vị kỵ binh, và đội tàu sông.
Fearing a possible naval attack along the shores of the Golden Horn, Emperor Constantine XI ordered that a defensive chain be placed at the mouth of the harbour.
Lo sợ một cuộc tấn công có thể hải quân dọc theo các bờ của vịnh Sừng Vàng, Hoàng đế Constantinos XI ra lệnh đặt một chuỗi xích ngăn qua cửa của bến cảng.
The war is going to end: but if people do not cease offending God, a worse one will break out during the Pontificate of Pope Pius XI.
Chiến tranh sẽ kết thúc: nhưng nếu dân chúng không ngừng xúc phạm đến Thiên Chúa, một cuộc chiến tranh tồi tệ sẽ xảy ra trong triều Giáo hoàng của đức Piô XI.
Zhang was one of the earliest examples of rocket scientists taking on major political posts in China, a trend that intensified following Xi Jinping's ascension to the General Secretary of the Communist Party of China in 2012, with many "space alumni" joining government ranks thereafter.
Ông là một trong những ví dụ đầu tiên của các nhà khoa học tên lửa tham gia vào các bộ máy chính trị ở Trung Quốc, một xu hướng tăng cường sau sự thăng tiến của Tập Cận Bình lên Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc năm 2012, với nhiều "cựu sinh viên không gian" gia nhập chính phủ sau đó.
Caterina Gattilusio (died August 1442) was the second wife of Constantine XI, the last Byzantine emperor, while he was still Despot of the Morea.
Caterina Gattilusio (? - 1442) là vợ thứ hai của Konstantinos XI, vị Hoàng đế cuối cùng của Đế quốc Byzantine khi ông còn là Công tước xứ Morea.
Charles XI of Sweden supplied the contingents due from his German possessions to the Allied cause (6,000 men and 12 warships), while in August 1689 Christian V of Denmark agreed to a treaty to supply William III with 7,000 troops in return for a subsidy.
Charles XI của Thụy Điển đưa một đạo quân nhỏ tham chiến cùng với liên minh (6.000 người và 12 tàu chiến), trong khi vào tháng 8 năm 1689, Christian V của Đan Mạch đã đồng ý với một hiệp ước sẽ cung cấp cho William III 7.000 quân để đổi lấy viện trợ.
Xi was very disappointed.
Xi rất thất vọng.
It was considered an extraordinary move by paramount leader Xi Jinping, as Song is not a member of the 18th Central Committee, while most past commanders of the key Beijing MR, including Zhang Shibo, had been Central Committee members.
Nó được coi là một sự điều chuyển lạ thường của nhà lãnh đạo tối cao Tập Cận Bình, vì Tống Phổ Tuyển không phải là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVIII, trong khi hầu hết các tư lệnh trước đây của Quân khu Bắc Kinh, bao gồm Trương Sĩ Ba, là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng.
He is sometimes called "Constantine XI", a numeral now usually reserved for Constantine Palaiologos.
Đôi lúc ông được gọi là "Konstantinos XI", một số hiệu thường được dành cho Konstantinos Palaiologos.
Manetho's statement that Dynasty XI consisted of 16 kings, who reigned for 43 years is contradicted by contemporary inscriptions and the evidence of the Turin King List, whose combined testimony establishes that this kingdom consisted of seven kings who ruled for a total of 143 years.
Tuyên bố của Manetho cho rằng Vương triều thứ 11 gồm 16 vị vua, họ đã trị vì 43 năm, mâu thuẫn với chữ khắc đương đại và bằng chứng của Danh sách Vua Turin, có bằng chứng kết hợp cho sự thiết lập vương quốc này bao gồm bảy vị vua trị vì trong tổng cộng 143 năm.
Constantine XI only agreed to pay higher tributes to the sultan and recognized the status of all the conquered castles and lands in the hands of the Turks as Ottoman possession.
Constantine XI chấp nhận cống cao hơn cho Sultan và công nhận tình trạng của tất cả các lâu đài đã bị chinh phục và các vùng đất nằm trong tay của người Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman sở hữu.
""Old Version" paragraph XI".
“Tự chủ thời đại - Chương XI”.
The Riksdag, completely overshadowed by the Crown, did little more than register the royal decrees during the reign of Charles XI of Sweden; but it continued to exist as an essential part of the government.
Riksdag, hoàn toàn bị lu mờ bởi Hoàng gia, đã làm ít hơn là đăng ký các sắc lệnh hoàng gia trong triều đại Charles XI của Thụy Điển; nhưng nó vẫn tiếp tục tồn tại như một phần thiết yếu của chính phủ.
"Barça to play against a Malaysian XI in Kuala Lumpur on August 10th".
Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2013. ^ “Barça to play against a Malaysian XI in Kuala Lumpur on August 10th.”.
There is some evidence that at this time Piankh may no longer have been a loyal servant of Ramesses XI, which allows for the possibility that he was secretly negotiating with Pinehesy, possibly even plotting against the reigning king.
Có một số bằng chứng cho thấy rằng tại thời điểm này Piankh có thể không còn là một người đầy tớ trung thành của Ramesses XI, và có khả năng ông ta đã bí mật đàm phán với Pinehesy, thậm chí có thể đang âm mưu chống lại nhà vua trị vì.
The Mark XI gun itself was a major improvement on the previous version in that it threw a 62 lb (28 kg) shell (compared to the 50 lb (23 kg) shell in the preceding J class).
Bản thân pháo Mark XI là một sự cải tiến đáng kể khi nó bắn ra đạn pháo nặng 62 lb (28 kg) so với đạn pháo 50 lb (23 kg) trên lớp J dẫn trước.
Among its past archbishops, the better known are Saint Ambrose, Saint Charles Borromeo, Pope Pius XI and Saint Pope Paul VI.
Trong số các tổng giám mục trước đây của nó, những người được biết đến nhiều hơn là Saint Ambrose, Saint Charles Borromeo, Giáo hoàng Pius XI và Saint Pope Paul VI.
While Sweden could never have gained these concessions alone, Charles XI formed a personal dislike of the French king and developed a strong anti-French bias.
Trong khi Thụy Điển không bao giờ có được những nhượng bộ này một mình, Charles XI đã bắt đầu ghét vua Pháp và phát triển thành kiến chống Pháp mạnh mẽ.
Under both Pope Pius XI and Pope Pius XII, writings on devotion to the Divine Mercy were given imprimaturs by many bishops, making it an approved devotion.
Dưới thời Giáo hoàng Pius XI và Giáo hoàng Pius XII, các bài viết về sự sùng kính Lòng thương xót của Thiên Chúa đã được nhiều giám mục cho phép xuất bản, giúp sự sùng kính được chấp thuận.
The J League Best XI is an acknowledgement of the best eleven players in J League.
Đội hình tiêu biểu J League được hiểu là mười một cầu thủ xuất sắc nhất J League.
The last years of Charles VII were marked by conflicts with his turbulent son, the future Louis XI of France.
Những năm cuối cùng của cuộc sống trị vì và cuộc đời Charles đã được đánh dấu bằng những xung đột với đứa con trai hỗn loạn của mình, Louis XI của Pháp trong tương lai.
This day was also the celebration of the end of the Jubilee of the Redemption by Pope Pius XI.
Ngày này cũng là ngày kỷ niệm kết thúc Năm Thánh Cứu chuộc của Giáo hoàng Pius XI.
As the fighting to the west proceeded, two divisions of Ewell's Second Corps, marching west toward Cashtown in accordance with Lee's order for the army to concentrate in that vicinity, turned south on the Carlisle and Harrisburg roads toward Gettysburg, while the Union XI Corps (Maj. Gen. Oliver O. Howard) raced north on the Baltimore Pike and Taneytown Road.
Khi hai bên giao tranh tại hướng Tây, hai Sư đoàn của Quân đoàn thứ hai dưới quyền Ewell, đã Tây tiến về phía Cashtown theo đúng như quân lệnh của Lee mà theo đó quân đội miền Nam phải tập kết tại đó, rồi lại chuyển về hướng Nam trên các đoạn đường Carlisle và Harrisburg mà tiến về Gettysburg, trong khi Quân đoàn XI (do Thiếu tướng Oliver O. Howard chỉ huy) kéo ồ ạt về hướng Bắc trên dải Baltimore và đoạn đường Taneytown.
Since Ramesses XI had himself buried in Lower Egypt, Smendes rose to the kingship of Egypt, based on the well known custom that he who buried the king inherited the throne.
Kể từ lúc Ramesses XI được an táng ở Hạ Ai Cập, Smendes đã đoạt lấy ngai vàng của Ai Cập, dựa trên phong tục được biết đó là người nào chôn cất vị vua tiền triều thì sẽ được thừa kế ngai vàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ xi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.