wrestling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wrestling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrestling trong Tiếng Anh.
Từ wrestling trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự vật lộn với, sự đấu vật, đấu vật, Đấu vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wrestling
sự vật lộn vớiverb |
sự đấu vậtverb |
đấu vậtnoun Would anybody like to have a race or a wrestling match? Có ai muốn chạy đua hay là thi đấu vật không? |
Đấu vậtverb (form of combat sport involving grappling type techniques) This first match in women's wrestling, 55 kilo category is between Trận đấu đầu tiên môn Đấu vật nữ hạng cân 55 kg diễn ra giữa |
Xem thêm ví dụ
In September 2005, Punk was assigned to Ohio Valley Wrestling, a WWE developmental territory. Vào năm 2005, Punk được gửi tới Ohio Valley Wrestling (OVW), một chi nhánh phát triển của WWE. |
Professional wrestling portal Official website for this event WWE's official YouTube videos regarding the event WWE's official video package promoting the main event WWE's official video package of the main event and its aftermath Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2011. Chủ đề Đấu vật chuyên nghiệp Official website for this event WWE's official YouTube videos regarding the event WWE's official video package promoting Sự kiện chính WWE's official video package of Sự kiện chính và its aftermath Bản mẫu:Sự kiện pay-per-view của WWE năm 2011 |
He eventually separated the wrestling and the ballet worlds as "too much for one movie". Rốt cuộc ông cũng phân ra môn đấu vật và thế giới ba lê vì chúng "quá nhiều cho một bộ phim". |
Are You Willing to Wrestle? Bạn có sẵn sàng vật lộn không? |
Jacobs competed in his first World Wrestling Federation (WWF) bout as Mike Unabomb at the February 20, 1995 Raw taping, defeating Reno Riggins in a dark match. Jacobs cạnh tranh trong lần đầu tiên của ông tại World Wrestling Federation (WWF) với tên Mike Unabomb vào ngày 20 tháng 2 năm 1995 tại buổi ghi hình Raw, đánh bại Reno Riggins trong trận đấu không được truyền hình. |
Wrestling game me respect, fame but couldn't give me money Đấu vật cho tôi sự nể trọng, danh tiếng, nhưng không mang lại tiền bạc. |
Tumbling among themselves like kittens, they wrestle, pounce on their playmates, and jump about in the tall grass. Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao. |
Judo, Freestyle Wrestling, and Greco-Roman Wrestling are Olympic Sports while Grappling, Brazilian Jiu-jitsu and Sambo have their own World Championship Competitions. Judo, vật tự do ( Freestyle Wrestling ) và vật Greco-Roman ( Greco-Roman Wrestling ) là các môn thể thao Olympic trong khi đó các môn Grappling như BJJ, Sambo có các giải vô địch thế giới của riêng họ. |
He also earned the notice of Michael III by his abilities as a horse tamer and in winning a victory over a Bulgarian champion in a wrestling match; he soon became the Byzantine Emperor's companion, confidant, and bodyguard (parakoimomenos). Basileios còn lôi kéo được sự chú ý của Mikhael III về tài nuôi ngựa và giành chiến thắng trước nhà vô địch Bulgaria trong một trận đấu vật; vì vậy mà ông sớm trở thành bạn thân, tâm phúc và vệ sĩ (parakoimomenos) của Hoàng đế Đông La Mã. |
And this scar... is from when I wrestled a polar bear. Và vết sẹo này... là khi chú vật lộn với gấu bắc cực. |
SummerSlam (2011) was a professional wrestling pay-per-view (PPV) event produced by WWE that took place on August 14, 2011. SummerSlam (2011) là một sự kiện pay-per-view (PPV) đấu vật chuyên nghiệp sản xuất bởi WWE diễn ra vào ngày 14 tháng 8 năm 2011. |
Some legal animal fights take place around the world, including cow fighting and camel wrestling. Một số trận đấu động vật hợp pháp diễn ra trên khắp thế giới, bao gồm đấu bò cái và đấu vật lạc đà. |
In the following months, Angle wrestled on house shows and in other dark matches in preparation for his televised debut. Trong những tháng tiếp theo, anh đấu vật tại house show và một số dark matches khác để chuẩn bị cho lần ra mắt của mình trên truyền hình. |
He is best known for his work with World Championship Wrestling (WCW) between 1999 and 2001 and with World Wrestling Entertainment (WWE) for several years in the 2000s. Anh được biết đến khi anh xuất hiện ở World Championship Wrestling (WCW) vào giữa năm 1997 và 2001; và ở World Wrestling Entertainment (WWE) giữa năm 2003 và 2004. |
As is common with many children in Dagestan, he began wrestling from an early age: he started at the age of eight under the tutelage of his father Abdulmanap Nurmagomedov. Giống như nhiều đứa trẻ ở Dagestan, anh bắt đầu chơi môn vật từ khi còn nhỏ; ở tuổi sáu dưới sự giám hộ của cha Abdulmanap Nurmagomedov. |
A superb stake president told me of a stake council meeting in which they were wrestling with a difficult challenge. Một chủ tịch giáo khu tuyệt vời đã cho tôi biết về một buổi họp hội đồng giáo khu trong đó họ đã phải vật lộn với một thử thách khó khăn. |
Today I am going to teach you how to play my favorite game: massively multiplayer thumb-wrestling. Hôm nay tôi sẽ chỉ cho các bạn làm thế nào để chơi trò chơi yêu thích của tôi: đấu vật bằng ngón cái với rất nhiều người chơi. |
WWE Tribute to the Troops is an annual professional wrestling event held by WWE and Armed Forces Entertainment, which takes place during the month of December (specifically during the holiday season) since 2003, to honor and entertain United States Armed Forces members. WWE Tribute to the Troops là một sự kiện thường niên được tổ chức bởi WWE và Armed Forces Entertainment vào tháng 12 trong suốt mùa nghỉ và lễ Giáng sinh từ năm 2003, để vinh danh và tạo điều kiện giải trí cho các thành viên quân đội Hoa Kỳ phục vụ ở Iraq và Afghanistan. ^ “About WWE's Support of Our Troops...”. |
How does the use of the term “wrestling” at Ephesians 6:12 enable us to perceive Satan’s strategy? Cách cuộc chiến được miêu tả nơi Ê-phê-sô 6:12 trong nguyên ngữ giúp chúng ta như thế nào để hiểu chiến lược của Sa-tan? |
but , these two titans are going each other with a directness and spectacle usually reserved for wrestling classic Godzilla-versus-Megalon monster . Tuy nhiên , hai gã khổng lồ này đang đấu với nhau công khai và cảnh tượng này thường dành riêng trong một trận đấu vật kinh điển giữ hai quái vật Godzilla và Megalon . |
Before embarking on his professional wrestling career, he was an officer for the Punjab state police. Trước khi bắt tay vào sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp của mình, ông là một sĩ quan cảnh sát trong cảnh sát bang Punjab. |
As someone who wrestled since age eight, I proceeded to crush her, " Of Mice and Men " style. Như một tay đấu vật lão luyện, tôi tiếp tục nghiền nát cô ấy theo cách người diệt chuột. |
I'm fluent in four languages and can wrestle with a menu in five more... Tôi nói thành thục bốn ngôn ngữ... và có thể vật lộn với năm... |
As an example, a little while ago I was wrestling with an issue in my life that I knew I needed to talk to my guy friends about, but I was so paralyzed by fear that they would judge me and see me as weak and I would lose my standing as a leader that I knew I had to take them out of town on a three-day guys trip -- Lấy ví dụ, cách đây không lâu, tôi gặp phải một vấn đề trong cuộc sống, mà tôi biết tôi cần chia sẻ với những anh bạn khác. Nhưng tôi đã sợ hãi rằng họ sẽ phán xét và nghĩ tôi yếu đuối và tôi sẽ đánh mất vị trí là một trưởng nhóm. Nên tôi biết tôi phải đưa họ ra khỏi thị trấn để du ngoạn ba ngày -- |
To succeed in our wrestling against wicked spirit forces, we must wear “the complete suit of armor from God.” Để thành công trong việc phấn đấu chống lại các lực lượng thần linh hung ác, chúng ta phải mang lấy “mọi khí-giới của Đức Chúa Trời”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrestling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wrestling
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.