wrest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wrest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrest trong Tiếng Anh.

Từ wrest trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóp méo, chìa khoá lên dây, cố moi ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wrest

bóp méo

verb

chìa khoá lên dây

verb

cố moi ra

verb

Xem thêm ví dụ

Next you will ask to join in wresting moon from fucking heavens.
Lần tới anh chắc sẽ tới bảo tôi kéo mặt trăng xuống từ trên trời xuống cmnl mất.
It's just a wresting match, but a remarkable activity.
Nó chỉ là một trận đấu vật, nhưng là một hoạt động đáng lưu ý.
In the Atlantic, the West India Company concentrated on wresting from Portugal its grip on the sugar and slave trade, and on opportunistic attacks on the Spanish treasure fleets on their homeward bound voyage.
Ở Đại Tây Dương, Công ty Tây Ấn tập trung vào việc giành giật việc buôn bán nô lệ và đường từ Bồ Đào Nha, các cuộc tấn công cơ hội vào các chiến hạm chở vàng, bạc của Tây Ban Nha trên hành trình trở về nhà.
The son of Zacharias wrested the keys, the kingdom, the power, the glory from the Jews, by the holy anointing and decree of heaven, and these three reasons constitute him the greatest prophet born of a woman.
Con trai của Xa Cha Ri, đã giành lấy các chìa khóa, vương quốc, quyền năng, vinh quang từ những người Do Thái, nhờ vào lễ xức dầu thánh và luật pháp của thiên thượng, và ba lý do này làm cho ông trở thành vị tiên tri cao trọng nhất do một người phụ nữ sinh ra.
Later, the British wrested control of the area and in 1862 officially declared it to be the colony of British Honduras.
Sau đó, Anh Quốc giành được quyền kiểm soát khu vực này và năm 1862 chính thức công khai là thuộc địa của Honduras thuộc Anh (British Honduras).
On 7 August, while Walke was undergoing repairs and alterations at the nearby Mare Island Navy Yard, the United States Navy wrested the initiative in the war from Japan by landing marines on Guadalcanal in the Solomon Islands.
Vào ngày 7 tháng 8, trong khi Walke còn đang được sửa chữa và cải biến tại Xưởng hải quân Mare Island, Hải quân Hoa Kỳ giành lại thế chủ động trong chiến tranh từ phía Nhật Bản khi cho đổ bộ binh lính Thủy quân Lục chiến lên Guadalcanal thuộc quần đảo Solomon.
They had struggled to wrest a living from the arid soil.
Họ vất vả cật lực để kiếm miếng ăn từ miếng đất khô cằn.
At the beginning of the second century B.C.E., Antiochus III of the Grecian Seleucid dynasty in Syria wrested Israel from the control of the Greek Ptolemies of Egypt.
Vào đầu thế kỷ thứ hai TCN, Antiochus III thuộc vương triều Hy Lạp Seleucid ở Sy-ri giành quyền kiểm soát Israel từ vương triều Hy Lạp Ptolemies ở Ai Cập.
OPEC's power was consolidated in the 1960s and 1970s as various countries nationalized their oil holdings, and wrested decision-making away from the "Seven Sisters" (Anglo-Iranian, Socony, Royal Dutch Shell, Gulf, Esso, Texaco, Socal), and created their own oil companies to control the oil.
Quyền lực của OPEC được củng cố khi nhiều quốc gia quốc hữu hóa việc nắm giữ dầu của họ, và ra quyết định tách khỏi "Seven Sisters”, (Anglo-Iranian, Socony-Vacuum, Royal Dutch Shell, Gulf, Esso, Texaco, và Socal) và sáng lập các công ty dầu riêng để kiểm soát dầu.
However, the Vietnamese government has already taken steps to wrest control over the funeral and the patriarch’s legacy by announcing that the proceedings will be organized by the state-sanctioned Vietnam Buddhist Church.
Tuy nhiên, chính phủ Việt Nam đã từng bước giành lấy quyền kiểm soát Tang Lễ để tiếm quyền di sản của Đức Tăng Thống khi loan báo nghi lễ sẽ do Giáo Hội Phật Giáo Nhà Nước cử hành.
By 1315, Valdemar and Eric had managed to wrest large parts of the Swedish kingdom from their brother.
Vào năm 1315, Valdemar và Eric đã xoay xở để giành lấy phần lớn vương quốc Thụy Điển từ anh trai của họ.
According to Fossey's letters, ORTPN (the Rwandan national park system), the World Wildlife Fund, African Wildlife Foundation, Fauna Preservation Society, the Mountain Gorilla Project and some of her former students tried to wrest control of the Karisoke research center from her for the purpose of tourism, by portraying her as unstable.
Theo những thư từ của Fossey, ORTPN (hệ thống các vườn quốc gia Rwanda), Quỹ Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới, Tổ chức Động vật hoang dã châu Phi, Hiệp hội Bảo tồn Fauna, Dự án Khỉ đột vùng núi và một vài sinh viên cũ đã cố gắng giành lấy quyền kiểm soát trung tâm nghiên cứu Karisoke từ bà nhằm mục đích làm du lịch, bằng cách mô tả bà là người thiếu ổn định.
The next four years saw bitter fighting in the heart of Babylonia itself, as the Assyrians tried to wrest back control.
Bốn năm sau đó là những cuộc chiến trnh ác liệt diễn ra tại chính Babylonia, bởi vì người Assyria đã cố gắng để giành lại quyền kiểm soát nó.
The music video was principally at shot at Wrest Park in Bedfordshire and directed by Nez.
Video âm nhạc cho "The Fear" được quay chủ yếu tại công viên Wrest Park ở Bedfordshire, Vương quốc Anh và do Nez đạo diễn.
To help you understand this verse, it may be helpful for you to know that to wrest the scriptures means to twist, distort, or change the meaning of the scriptures.
Để giúp các em hiểu câu này, là điều có thể hữu ích cho các em để biết rằng làm sai lạc ý nghĩa của thánh thư có nghĩa là xuyên tạc, bóp méo hoặc thay đổi ý nghĩa của thánh thư.
Several pretenders rose up and attempted to wrest the throne from Isaac during his reign.
Một vài thế lực thù địch đã có ý định cướp lấy ngai vàng của Isaakios trong suốt triều đại của ông.
* Men err in wresting the scriptures and do not understand them, D&C 10:63.
* Loài người sai lầm vì đã làm sai nghĩa các thánh thư và không hiểu gì về thánh thư hết, GLGƯ 10:63.
Alma said that “some have wrested the scriptures, and have gone far astray because of this thing” (Alma 41:1).
An Ma nói rằng “có một số người đã làm sai lạc ý nghĩa của thánh thư và đã đi lạc lối vì vấn đề này” (An Ma 41:1).
Antioch had been wrested back into Byzantine control by 1045, but the resurgent power of the Roman successors in the West claimed a right and a duty for the lost seats in Asia and Africa.
Antioch trở lại thuộc sự quản lý của Đông La Mã năm 1045, nhưng sự hồi sinh quyền lực của các vị vua thừ kế La Mã ở phía Tây cũng lên tiếng đòi quyền lợi và trách nhiệm cho những ghế đã mất ở châu Á và châu Phi.
Expelled from Eden, they had to concentrate their energies on wresting food from ground that had been cursed.
Bị đuổi ra khỏi vườn Ê-đen, họ phải dồn sức lực vào việc làm khó nhọc để canh tác đất đai bị rủa sả.
The Lusitanians and other native tribes, under the leadership of Viriathus, wrested control of all of western Iberia.
Người Lusitania và các bộ lạc bản địa khác dưới sự lãnh đạo của Viriato giành được quyền kiểm soát toàn bộ miền tây Iberia.
Under Antiochus III, the Seleucids wrested control of Israel from the Ptolemies for the final time, defeating Ptolemy V Epiphanes at the Battle of Panium in 200 BCE.
Dưới thời Antiochos III nhà Seleukos, cuối cùng đã kiểm soát được Israel từ tay nhà Ptolemaios, đánh bại Ptolemaios V Epiphanes trong trận Panium năm 198 TCN.
His dismissal of the Parlement of Paris and his chief minister, Choiseul, in 1771, were attempts to wrest control of government from those Louis considered corrupt.
Việc ông sa thải Nghị viện Paris và cách chức quan đầu triều, Choisieul, năm 1771, là nỗ lực để kiểm soát chánh phủ từ những người mà ông coi là những kẻ tham nhũng.
Fighting is also alleged to have taken place during Operation Magistral where nearly 200 Mujahideen were killed in a failed attempt to wrest the strategic Hill 3234 near the Pakistani border from a 39-man Soviet Airborne company.
Giao tranh cũng được cho là đã xảy ra trong Chiến dịch Magistral, gần 200 người Mujahideen đã chết trong nỗ lực thất bại để chiếm Đồi chiến lược 3234 gần biên giới Pakistan với một đại đội lính dù Liên Xô 39 người.
If we do not give it up ourselves, nothing in heaven or on earth can wrest away the hope Jehovah has given us. —Compare Romans 8:38, 39.
Nếu chính chúng ta không ngừng hy vọng thì không có gì ở trên trời hay dưới đất có thể cướp mất niềm hy vọng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho chúng ta (So sánh Rô-ma 8:38, 39).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.