white bread trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ white bread trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ white bread trong Tiếng Anh.
Từ white bread trong Tiếng Anh có nghĩa là Bánh mì trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ white bread
Bánh mì trắngadjective (food) Then I shall cut out the white bread, sir. Vậy thì tôi sẽ giảm ăn bánh mì trắng, thưa sếp. |
Xem thêm ví dụ
Then I shall cut out the white bread, sir. Vậy thì tôi sẽ giảm ăn bánh mì trắng, thưa sếp. |
Tell you what, white bread. Nói anh nhé, bánh mì trắng. |
We don't need animal products, and we certainly don't need white bread or Coke. Chúng ta không cần thực phẩm từ động vật, và chúng ta chắc chắn không cần bánh mì trắng hay Coca. |
Caused by eating too much red meat and white bread, and too many dry martinis. Nguyên nhân là do ăn quá nhiều thịt đỏ và bánh mì trắng... và quá nhiều rượu mạnh |
It doesn't make sense that Syed Ali has a connection to this white-bread family. Thật khó hiễu khi Syed Ali dính líu đến gia đình này. |
Soda and white bread have a similar glycemic index because they have a similar effect on your blood sugar. Soda và bánh mì trắng có chỉ số đường huyết giống nhau vì cả hai đều có tác động tương tự lên lượng đường trong máu. |
Also known as a baloney sandwich, it is traditionally made from sliced bologna sausage between slices of white bread, along with various condiments, such as mayonnaise, mustard, and ketchup. Cũng được biết đến với cái tên Baloney sandwich, được bắt nguồn từ món truyền thống xúc xích bologna sắt lát kẹp giữa hai lát bánh mì trắng, cùng với gia vị, như mayonnaise, mù tạt, và sốt cà chua. |
They eat white bread over there. Bên đó họ ăn bánh mì trắng. |
I'd say you grew up in a white-bread wonderland. Tao nói mày lớn lên tại xứ sở thần tiên của dân da trắng đấy. |
A bowl stood there, filled with sweetened milk, in which swam tiny pieces of white bread. Một bát đứng đó, chứa đầy sữa ngọt, trong đó bơi miếng nhỏ màu trắng bánh mì. |
The train would come again and they would have white bread and meat. Xe lửa lại chạy tới và tất sẽ có bánh mì làm bằng bột trắng và thịt. |
There's a body of water in Iceland that I've been dealing with that's in the middle of the city, and the largest pollution burden on it is not the roadborne pollution, it's actually white bread from people feeding the fish and the birds. Có một vùng nước ở Iceland mà tôi từng xử lý nó ở giữa thành phố và sự ô nhiễm lớn nhất trên nguồn nước đó không phải là từ ô nhiễm các con đường, mà thực ra là do bánh mì trắng mà người ta ném cho cá và chim ăn. |
Zopf or Züpfe is a type of Swiss, Austrian or Bavarian bread made from white flour, milk, eggs, butter and yeast. Zopf hoặc Züpfe là một loại bánh mì Thụy sĩ, Áo hoặc Bayern làm từ bột, sữa, trứng, bơ và men nướng. |
Kitetas (), clams, often cooked in a white wine sauce and served with bread. Kitetas (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), nghêu, thường dùng với xốt rượu vang trắng và dùng với bánh mì. |
Because whole grain -- it's easy with white flour to make a good-tasting bread. Vì bánh nguyên hạt -- làm 1 cái bánh có vị ngon bằng bột trắng thì dễ ợt. |
Because whole grain -- it's easy with white flour to make a good- tasting bread. Vì bánh nguyên hạt -- làm 1 cái bánh có vị ngon bằng bột trắng thì dễ ợt. |
Because she was so hungry Snow White ate a few vegetables and a little bread from each little plate and from each cup she drank a bit of milk . Vì đang rất đói bụng nên nàng Bạch Tuyết ăn vài miếng rau và ít bánh mì trên cái đĩa nhỏ và uống một chút sữa trong cái tách . |
An example is "le petit déjeuner gaulois" or "petit déjeuner fermier" with the famous long narrow bread slices with soft white cheese topped or boiled ham, called mouillettes, which is dipped in a soft-boiled egg and some fruit juice and hot drink. Ví dụ, "le petit déjeuner gaulois" hoặc "petit déjeuner fermier" với loại bánh mì dài nổi tiếng thái ra ăn cùng với pho mát trắng mềm hoặc giăm bông luộc, gọi là "mouillettes", mà người ta chấp vào một quả trứng lòng đào hoặc một số loại nước ép hoặc đồ uống nóng. |
There was bread, there was those little, mini dill pickles, there was olives, those little white onions. Có ánh mì, có dưa leo muối có oliu, có hành trắng. |
The witch's demands eventually bring the baker and his wife into contact with Jack, who is selling his beloved cow, Milky-White, and to whom the baker offers magic beans left to him by his father (which were stolen from the witch) which grow into a large beanstalk; with Red Riding Hood, whose red cape the couple noticed when she stopped by the bakery earlier to buy bread and sweets on her way to grandmother's house; with blonde-haired Rapunzel, whose tower the baker's wife passes in the woods; and with Cinderella, who also runs into the baker's wife while fleeing from the pursuing prince and whose ball outfit includes gold slippers. Yêu cầu của Phù thủy dẫn Baker và Vợ anh đến gặp Jack, cậu đã bán con bò sữa trắng yêu quý của mình cho Baker để đổi lấy hạt đậu ma thuật của cha Baker để lại cho anh (cha anh đã trộm từ vườn của Phù thủy), hạt đậu sẽ nhanh chóng trở thành một cây đậu khổng lồ; với Cô bé quàng khăn đỏ, chiếc áo choàng đỏ ngọc của cô đã làm vợ chồng Baker chú ý khi cô dừng lại mua kẹo trên đường đến nhà bà ngoại; với Rapunzel, Vợ của Baker đã đi ngang qua tháp của cô trong rừng; còn Lọ Lem đã gặp Vợ của Baker khi đang chạy trốn khỏi Hoàng tử sau đêm dạ tiệc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ white bread trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới white bread
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.