whipping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whipping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whipping trong Tiếng Anh.

Từ whipping trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũi khâu vắt, sự quất, sự đánh đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whipping

mũi khâu vắt

noun

sự quất

noun

sự đánh đập

noun

Xem thêm ví dụ

The president never offered up one gun reform bill while he was whip.
Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút.
I like the sound, but not the whip.
Tôi thích âm thanh này, nhưng không phải cái roi ngựa.
In Arc 4 of the web novel, along with entering a contract with Beatrice, Subaru also learns parkour and the use of whips as a weapon for several months, making him stronger.
Trong Arc 4 của bản web novel, cùng với việc ký kết với Beatrice, Subaru cũng được học parkour và cách dùng roi làm vũ khí trong vài tháng, khiến anh mạnh hơn.
why I'm your whip hand. LINCOLN:
Anh phải cho tôi biết tại sao tôi lại là tay cầm roi của anh.
How she wished that she were big enough to give Clarence the whipping he deserved.
Cô hết sức mong mình đủ lớn để cho Clarence một trận đòn xứng đáng.
After whipping us, they told us to put on our clothes and walk down a path in the woods without looking back.
Sau khi đánh đập chúng tôi, bọn chúng bảo chúng tôi mặc quần áo vào, đi theo con đường mòn trong rừng và không được nhìn lại.
There's no roads, Whip.
Chúng ta không biết đường, Whip.
The whippings deeply traumatized Jackson and may have led to the onset of further health problems later in his life.
Chính quá khứ không mấy hạnh phúc đó đã gây nên những tổn thương sâu sắc cho Jackson và có thể là sự khởi đầu của các vấn đề liên quan đến sức khỏe sau này của ông.
To imitate Hungarian-style cooking and the use of smetana (called tejföl in Hungarian), Hungarian cookbooks recommend using Western sour cream mixed with heavy whipping cream (38–40% milkfat).
Để mô phỏng cách nấu ăn của người Hungari và việc sử dụng smetana (tejföl trong tiếng Hungari), sách nấu ăn Hungari khuyên bạn nên dùng kem chua của Tây-phuơng trộn với kem béo (38%-40% chất béo).
You should get your hand whipped for watching TV while eating.
Mày nên ăn roi vào tay vì xem TV trong lúc đang ăn.
Founded in 1997 by since-then retired teacher Sigurður Hjartarson and now run by his son Hjörtur Gísli Sigurðsson, the museum grew out of an interest in penises that began during Sigurður's childhood when he was given a cattle whip made from a bull's penis.
Được thành lập vào năm 1997 bởi nhà giáo đã nghỉ hưu Sigurdur Hjartarson và nay thuộc quản lý bởi con trai ông Hjörtur Gísli Sigurdsson, bảo tàng này đã được nuôi ý tưởng xuất phát từ mối quan tâm đến dương vật bắt đầu trong thời thơ ấu của Sigurdur khi ông đã được tặng một cây roi súc vật làm từ dương vật của một con bò.
Revealing macabre fascination, Cooper whipped out his disposable camera and took a closeup photograph for his personal album.
Với vẻ mặt kinh hoàng, Cooper lấy vội chiếc máy ảnh dùng một lần và chụp cận cảnh xác chết cho bộ sưu tập cá nhân của mình.
Just as she reached for the car door, she felt a hand on her arm whipping her around.
Đúng lúc cô vươn tay ra mở cửa, cô cảm nhận được một bàn tay đặt trên cánh tay xoay người cô lại.
And you could see it in his face: Roman starts to get really excited and he whips out this manila folder; he opens it up and Keith and I look in, and he starts showing us concepts that he's been working on.
Và bạn có thể thấy rõ trên nét mặt anh: Roman trở nên vô cùng phấn khởi, và anh rút ra cái cặp tài liệu này; mở nó ra và Keith và tôi nhìn vào bên trong, và anh bắt đầu cho chúng tôi xem các ý tưởng sơ khai anh đang thực hiện.
(Jude 6, 7) Together, they whipped up intolerable wickedness on earth.
(Giu-đe 6, 7) Họ cùng nhau khích động sự gian ác quá quắt trên đất.
Roman starts to get really excited and he whips out this manila folder; he opens it up and Keith and I look in, and he starts showing us concepts that he's been working on.
Roman trở nên vô cùng phấn khởi, và anh rút ra cái cặp tài liệu này; mở nó ra và Keith và tôi nhìn vào bên trong, và anh bắt đầu cho chúng tôi xem các ý tưởng sơ khai anh đang thực hiện.
Sister Abraham stayed awhile with her, and they soon whipped the house into shape and prepared some good meals.
Chị Abraham ở lại một lát với Sara, và rồi họ nhanh chóng dọn dẹp căn nhà sạch sẽ và chuẩn bị một vài bữa ăn ngon.
When they saw Jesus calm a wind-whipped sea with a rebuke, they wondered in amazement: “Who really is this?”
Khi họ thấy Giê-su lên tiếng quở một cơn bão khiến cho biển lặng gió ngừng, họ ngạc nhiên tự hỏi: “Vậy thì người nầy là ai?”
And you got whipped?
Và các anh bị đánh?
3 A whip is for the horse, a bridle is for the donkey,+
3 Roi dành cho ngựa, cương dành cho lừa,+
The video ends with Michael whipping his hair.
Video kết thúc với cảnh Michael đang ngẩng đầu lên.
"Haagen-Dazs whips up Japan gains with tailor-blended ice cream".
Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2012. ^ “Haagen-Dazs whips up Japan gains with tailor-blended ice cream”.
His enemies had arrested him, illegally tried him, convicted him, mocked him, spat on him, flogged him with a whip with many thongs that likely had bits of bone and metal embedded in them, and finally left him nailed to a stake for hours.
Kẻ thù của ngài bắt ngài, xét xử một cách bất hợp pháp, kết án, chế nhạo, nhổ vào mặt, quất ngài với những sợi dây da có thể có gắn những mẩu xương và những miếng kim loại và cuối cùng để ngài bị đóng đinh trên cây cọc nhiều tiếng đồng hồ.
I can have something whipped up for you.
Tôi có thể kiếm gì đó để ăn nhanh.
The whipped hounds with their apologies.
Mấy tên trông chó với lời xin lỗi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whipping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.