weber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weber trong Tiếng Anh.

Từ weber trong Tiếng Anh có các nghĩa là Weber, weber, vêbe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weber

Weber

noun (SI derived unit of magnetic flux)

Unless, of course, you and this Weber are partners trying to set me up.
Trừ khi, dĩ nhiên, ông với gã Weber tính chơi tôi.

weber

noun

Unless, of course, you and this Weber are partners trying to set me up.
Trừ khi, dĩ nhiên, ông với gã Weber tính chơi tôi.

vêbe

noun

Xem thêm ví dụ

His manager Willi Weber assured Jordan that Schumacher knew the challenging Spa track well, although in fact he had only seen it as a spectator.
Người quản lý của anh Willi Weber đã đảm bảo với Jordan rằng dù Schumacher chỉ mới hiện diện với tư cách khán giả tại cuộc đua Spa nhưng anh ta biết rõ nó.
Weber wrote that Anyone who is heir to traditions of modern European civilization will approach problems of universal history with a set of questions, which to him appear both inevitable and legitimate.
Weber viết: Bất cứ ai thừa hưởng những truyền thống của nền văn minh Âu châu đương đại sẽ luôn tiếp cận các vấn đề lịch sử bằng một loạt câu hỏi.
Weber's role in German politics remains controversial to this day.
Vì vậy mà những đóng góp của Weber cho chính trị Đức vẫn còn là một vấn đề gây nhiều tranh cãi cho đến ngày nay.
Teo LE, Pachiaper G, Chan KC, Hadi HA, Weber JF, Deverre JR, David B, Sévenet T. A new phytochemical survey of Malaysia V. Preliminary screening and plant chemical studies.
Danh sách thực vật có chất gây ảo giác ^ Teo LE, Pachiaper G, Chan KC, Hadi HA, Weber JF, Deverre JR, David B, Sévenet T. A new phytochemical survey of Malaysia V. Preliminary screening and plant chemical studies.
The main attacks were by Corps Weber which had the 334th Infantry Division, newly arrived elements of the Hermann Göring Division and the part of the 10th Panzer Division not involved in Unternehmen Frühlingswind (Operation Spring Wind).
Các cuộc tấn công chính thuộc quân đoàn Weber, có Sư đoàn Bộ binh 334, sư đoàn Hermann Göring mới đến và một phần của Sư đoàn 10 Panzer thước đó không tham gia Unternehmen Frühlingswind (Cuộc hành quân gió xuân).
Despite having become friends with many of the men, Weber must follow orders.
Mặc dù đã trở thành bạn với rất nhiều người, Weber cũng phải tuân theo quân luật.
In philosophy, existentialism and Neo-Marxism rejected the instrumentalism of John Dewey; in psychology, Wilhelm Reich, Paul Goodman, Herbert Marcuse, and Norman O. Brown rejected Freud's teaching of repression and sublimation; in sociology, C. Wright Mills rejected the pragmatism of John Dewey for the teachings of Max Weber.
Trong triết học, chủ nghĩa hiện sinh (existentialism) và chủ nghĩa Mác mới (Neo-Marxism) bác bỏ chủ nghĩa công cụ (instrumentalism) của John Dewey, trong tâm lý học, Wilhelm Reich, Paul Goodman, Herbert Marcuse, và Norman O. Brown từ chối giảng dạy sự kiềm chế (regression) và sự thăng hoa (sublimation) của Freud, trong xã hội học, C. Wright Mills bác bỏ chủ nghĩa thực dụng của John Dewey cho những lời giảng của Max Weber.
Unless, of course, you and this Weber are partners trying to set me up.
Trừ khi, dĩ nhiên, ông với gã Weber tính chơi tôi.
Max Weber thought that was peculiarly Protestant.
Max Weber nghĩ rằng đó chỉ dành cho người theo đạo Tin lành.
As the freeway gradually ascends through Weber Canyon it also passes through several small farming communities, including Morgan, where the Browning Arms Company headquarters can be seen from the freeway.
Khi xa lộ băng qua Thung lũng Weber, nó cũng băng qua một số cộng đồng nông nghiệp nhỏ trong đó có Morgan là nơi có tổng hành dinh của Công ty Sản xuất Vũ khí Browning có thể được nhìn thấy từ xa lộ.
After he traversed the whole spectrum of western thought, tradition, civilization, and progress in The Western Tradition, Weber pointed at some of the profound ancient lessons from the Bible and laments the fact that many people today do not read it themselves.
Sau khi Weber nghiên cứu kỹ lưỡng toàn bộ lĩnh vực tư tưởng, truyền thống, văn minh và sự tiến triển của phương Tây trong The Western Tradition (Lịch sử văn minh Phương Tây), ông đã chỉ ra một số bài học cổ xưa sâu sắc rút ra từ Kinh Thánh và những lời than vãn trước thực tế là nhiều người ngày nay không còn đọc nó nữa.
And I stood there beside two very good friends of mine, Richard Weber and Kevin Vallely.
Và tôi ở đó cùng với 2 người bạn thân của mình, Richard Weber và Kevin Vallely.
Schumacher's manager Willi Weber, suggested, "Perhaps he'll build a kart racing track on .
Người quản lý của Schumacher, Willi Weber, đã đề xuất, "Có lẽ anh ấy sẽ xây dựng một đường đua kart trên .
On 26 February, Arnim, in the mistaken belief that the Kasserine battles had forced the Allies to weaken the north to reinforce the south, launched Unternehmen Ochsenkopf (Operation Ox Head) against V Corps, across a wide front and commanded by General Weber.
Ngày 26 tháng 2, Arnim, sai lầm khi cho rằng trận Kasserine đã làm quân Đồng Minh suy yếu ở phía bắc quyết định củng cố phía Nam, tung ra Unternehmen Ochsenkopf (Chiến dịch Ox Head) nhăm vào Quân đoàn V, trên mặt trận rộng và được chỉ huy bởi tướng Weber.
In 1831, Gauss developed a fruitful collaboration with the physics professor Wilhelm Weber, leading to new knowledge in magnetism (including finding a representation for the unit of magnetism in terms of mass, charge, and time) and the discovery of Kirchhoff's circuit laws in electricity.
Năm 1831 Gauss đã có hợp tác hiệu quả với nhà vật lý học Wilhelm Weber; hai ông đã cho ra nhiều kết quả mới trong lĩnh vực từ học (trong đó có việc biểu diễn đơn vị từ học theo khối lượng, độ dài và thời gian) và sự khám phá ra định luật Kirchhoff trong điện học.
Weber's essay The Protestant Ethic and the Spirit of Capitalism is his most famous work.
Luận văn Die protestantische Ethik und der Geist des Kapitalismus là tác phẩm nổi tiếng nhất của Weber.
The couple moved to Freiburg in 1894, where Weber was appointed professor of economics at the university, before accepting the same position at the University of Heidelberg in 1896.
Năm 1894, hai người đến sống ở Freiburg, ở đó Weber được bổ nhiệm làm giáo sư kinh tế học tại Đại học Freiburg, rồi tại Đại học Heidelberg năm 1896.
For example, the German character Günter Weber receives a great degree of sympathy from the writer, even though he fully engages with the Nazi ideology and is guilty of taking part in the killing of an entire Italian division.
Ví dụ, nhân vật Günter Weber đã nhận được sự cảm thông của người viết, mặc dù anh ta đã cam kết với lý tưởng Quốc xã và có tội trong việc tham gia vào cuộc thảm sát sư đoàn Ý.
Later that month, Paramount confirmed the return of Hemsworth, as well as most of the Beyond cast, producers Abrams and Lindsey Weber, and writers J. D. Payne and Patrick McKay.
Cuối tháng đó, Paramount đã xác nhận sự trở lại của Hemsworth, cũng như dàn diễn viên của tập Beyond, nhà sản xuất vẫn là Abrams và Lindsey Weber, biên kịch vẫn là J. D. Payne và Patrick McKay.
Trust me, Mr. Weber.
Tin tôi đi, ông Weber.
From 1990 to 2006, the mayor was Beate Weber (SPD).
Từ năm 1990 tới năm 2006, thị trưởng thành phố là ông Beate Weber (thuộc đảng SPD).
It is responsible for the fall of Mandras and Weber, the deaths of Carlo and Francesco, and the separation of Pelagia and Corelli.
Nó chịu trách nhiệm cho sự thất bại của Mandras và Weber, cái chết của Carlo và Francesco, và sự đối lập giữa Pelagia và Corelli.
This is very much in the sense of Max Weber's idea of potential power, which is the probability of imposing one's own will despite the opposition of others.
Điều này là rất quan trọng trong tương quan với ý tưởng của Max Weber về sức mạnh tiềm năng, đó là khả năng áp đặt ý muốn của chính mình bất chấp sự chống đối của người khác.
In 1989, Schumacher signed with Willi Weber's WTS Formula Three team.
Năm 1989 Michael ký hợp đồng với đội WTS Công thức 3 của Willi Weber.
Hugo Preuss, the writer of the Weimar constitution, is said to have accepted the advice of Max Weber as to the term of office and powers of the presidency, and the method by which the president would be elected.
Hugo Preuss, người viết hiến pháp Weimar, được cho là đã chấp nhận lời khuyên của Max Weber về nhiệm kỳ và quyền hạn của tổng thống, và phương thức mà tổng thống sẽ được bầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.