waived trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ waived trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waived trong Tiếng Anh.
Từ waived trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị bỏ rơi, hoang phế, kẻ bơ vơ, bơ vơ, cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ waived
bị bỏ rơi
|
hoang phế
|
kẻ bơ vơ
|
bơ vơ
|
cô
|
Xem thêm ví dụ
The strike temporarily interrupted newspaper production, and with restrictions on news bulletins waived, the BBC suddenly became the primary source of news for the duration of the crisis. Cuộc đình công tạm thời gián đoạn việc sản xuất báo và những hạn chế về bản tin khiến BBC đột nhiên trở thành nguồn chính của tin tức trong thời gian khủng hoảng. |
I think you waived that right when you shot Armstrong. Tôi nghĩ cậu đã khước từ quyền đó khi bắn Armstrong. |
Although Alaska is one of a few states which enforces a three-day waiting period between requesting a marriage license and conducting a marriage ceremony, at least one same-sex couple had the waiting period waived immediately after the District Court's ruling. Mặc dù Alaska là một trong một số tiểu bang thực thi thời gian chờ đợi ba ngày giữa việc yêu cầu giấy phép kết hôn và tiến hành lễ kết hôn, nhưng ít nhất một cặp đồng giới đã có thời gian chờ đợi ngay sau phán quyết của Tòa án quận. |
You've waived your right to counsel, right? Anh từ chối quyền có luật sư à? OERSTADT: |
It also has the power to waive the immunity of its members, remove the President and the State Comptroller from office, dissolve the government in a constructive vote of no confidence, and to dissolve itself and call new elections. Knesset cũng có quyền từ bỏ quyền miễn trừ các thành viên của mình, phế truất Tổng thống và Kiểm soát viên Nhà nước, giải thể chính phủ trong một bỏ phiếu bất tín nhiệm, và tự giải thể Và kêu gọi bầu cử mới. |
No "double investiture" was permitted, though the original requirement of prospective candidates to leave their previous political party was waived by Macron on 5 May. Không vụ "đầu tư kép" nào được phép, mặc dù điều kiện ban đầu yêu cầu các ứng viên tương lai phải từ bỏ chức vị họ đang giữ đã được bãi bỏ bởi Macron vào ngày 05 tháng 05. |
So you're waiving your right to keep the video from public view? Vậy là cô khước từ quyền không cho phép công bố đoạn phim? |
Cordner made two appearances for the club and was waived in mid-July to make way another international player on the squad. Cordner ra sân hai lần cho câu lạc bộ và được từ bỏ vào giữa tháng 7 để nhường chỗ cho một cầu thủ quốc tế khác trong đội. |
And for the record, I waive my right to counsel. Và cho cậu biết, tôi từ bỏ quyền được từ vấn. |
The President may temporarily waive the imposition or continuation of sanctions under specified circumstances. Tổng thống có thể tạm thời miễn lệnh trừng phạt hoặc tiếp tục tiến hành trừng phạt tùy vào những tình huống cụ thể. |
The first civil marriage license issued to a same-sex couple was to Michael Stark and Michael Leshner, who had the usual waiting period waived and completed the formalities of marriage just hours after the court ruling, on June 10, 2003. Giấy phép kết hôn đầu tiên được cấp cho một cặp vợ chồng đồng giới tính là Michael Stark và Michael Leshner, cặp đôi đã có thời gian chờ đợi bình thường được miễn và hoàn thành thủ tục kết hôn chỉ vài giờ sau phán quyết của tòa án, vào ngày 10 tháng 6 năm 2003. |
Margin requirements are waived or reduced in some cases for hedgers who have physical ownership of the covered commodity or spread traders who have offsetting contracts balancing the position. Các yêu cầu biên được từ bỏ hoặc giảm trong một số trường hợp cho các nhà tự bảo hiểm (hedger) có quyền sở hữu vật chất đối với hàng hóa được bảo chứng hoặc cho các thương nhân chênh lệch giá có các hợp đồng bù trừ làm cân bằng vị thế. |
He had not played in enough international tournaments to qualify for the title of Grandmaster, but FIDE decided at its 1957 Congress to waive the normal restrictions and award him the title because of his achievement in winning the Soviet Championship. Anh không chơi đủ số giải đấu quốc tế cần thiết để có thể đạt danh hiệu Đại kiện tướng nhưng FIDE đã quyết định phá bỏ những giới hạn đó tại Đại hội năm 1957 và đặc cách phong Đại kiện tướng cho Tal vì thành tích vô địch Liên Xô. |
Your Honor, I'd, uh, like to, um... waive my right to preliminary hearing... and go direct to trial as soon as possible. Thưa tòa, tôi muốn phiên sơ thẩm được diễn ra càng nhanh càng tốt. |
Groves personally waived the security requirements and issued Oppenheimer a clearance on 20 July 1943. Chính Groves bỏ qua các yêu cầu về an ninh và cấp cho Oppenheimer quyền miễn trừ an ninh ngày 20 tháng 7 năm 1943. |
However, when you purchase or subscribe to digital content with Google Play, you agree that the digital content will be available to you immediately, and you acknowledge that, as a result, you waive your automatic statutory right of withdrawal. Tuy nhiên, khi mua hoặc đăng ký nội dung kỹ thuật số qua Google Play, bạn đồng ý rằng nội dung kỹ thuật số sẽ được cung cấp ngay lập tức và thừa nhận rằng vì lý do đó, bạn sẽ từ bỏ quyền tự động rút lui theo luật định. |
Since the standard qualifications for the college were not met—Marcus Aurelius did not have two living parents—they must have been waived by Hadrian, Marcus Aurelius' nominator, as a special favor to the child. Do những yêu cầu tiêu chuẩn để gia nhập nhóm tăng lữ này không thể được thực hiện vì cha mẹ của Marcus Aurelius đều đã qua đời, chúng cần phải được xóa bỏ bởi chính vua Hadrianus - người đề cử Marcus Aurelius, như một đặc ân đối với cậu bé. |
“Because these good people, your friends Jehovah’s Witnesses, have seen to it that you should be legally married,” the mayor said, “I am going to waive the summonses that should be served for each child and enter them into the register free of charge.” Thị trưởng nói: “Bởi vì những người bạn Nhân Chứng Giê-hô-va của ông bà là những người tốt, đã nỗ lực để hôn nhân ông bà được hợp pháp, tôi sẽ không áp dụng những đòi hỏi của tòa án đối với mỗi người con, và ghi tên chúng vào danh sách miễn lệ phí”. |
But the datu agreed to waive this demand, and the climb commenced on October 6, 1880, succeeding five days later. May mắn thay, Datu đồng ý từ bỏ đòi hỏi này, và cuộc leo núi bắt đầu vào ngày 06 tháng 10 năm 1880, thành công năm ngày sau đó. |
Countering Russian Influence in Europe and Eurasia Act of 2017 The President must submit for congressional review certain proposed actions to terminate or waive sanctions with respect to the Russian Federation. Đạo luật năm 2017 Chống lại ảnh hưởng của Nga ở châu Âu và châu Á Tổng thống phải gửi cho quốc hội xem xét trước khi thực hiện bất cứ hành động nào nhằm chấm dứt hoặc miễn trừ các lệnh trừng phạt liên quan đến Liên bang Nga. |
I waive my Miranda rights. Tôi không cần quyền Miranda. |
He was immediately waived by the Nets. Nó lập tức bị tiêu diệt bởi kết giới. |
After the Secretary of State's office received the petitions, Mecham refused to waive verification of the signatures, forcing the petitions to be sent to the counties for verification. Sau khi văn phòng Ngoại trưởng nhận được các kiến nghị, Mecham đã từ chối từ chối xác minh các chữ ký, buộc các kiến nghị phải được gửi đến các quận để xác minh. |
3 June 2005: British Chancellor Gordon Brown announces that VAT will be waived on the cost of the London concert. Ngày 3 tháng 6 năm 2005: Thủ tướng Anh Gordon Brown tuyên bố rằng sẽ không tính thuế VAT cho buổi biểu diễn tại London. |
But, father, it was Rajaji who waived it because it didn't rain. Nhưng, bố àh, đó là vì Rajaji đã thôi vì trời không mưa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waived trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới waived
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.