victoria trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ victoria trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ victoria trong Tiếng Anh.
Từ victoria trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim bồ câu victoria, victoria, Victoria. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ victoria
chim bồ câu victorianoun |
victorianoun Aequorea victoria, if you really want to know. Sứa Aequorea victoria, nếu anh thật sự muốn biết. |
Victorianoun (Victoria, British Columbia) Victoria playing one of her little games, no doubt. Victoria đang chơi mấy trò của cô ta đấy. |
Xem thêm ví dụ
Victoria playing one of her little games, no doubt. Victoria đang chơi mấy trò của cô ta đấy. |
He was one of the first Europeans to see the Victoria Falls. Ông cũng là người châu Âu đầu tiên nhìn thấy thác Victoria. |
I gotta say, a tanning bed and a stack of Victoria's Secret catalogs? Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret? |
Founded in 1853, it is Australia's second oldest university and the oldest in Victoria. Được thành lập vào năm 1853, Melbourne là cơ sở giáo dục đại học lâu đời thứ hai tại Úc và lâu đời nhất tại tiểu bang Victoria. |
On 15 May 1950, Quickmatch paid off for a major refit in which she was converted to an anti-submarine frigate at Williamstown Naval Dockyard in Victoria. Vào ngày 15 tháng 5 năm 1950, nó trải qua một đợt tái trang bị lớn, được cải biến thành một tàu frigate nhanh chống tàu ngầm tại Xưởng hải quân Williamstown ở Williamstown, Victoria. |
“The VCIC will help turn climate challenges into opportunities of growth as it helps small and medium enterprises scale the most innovative private-sector solutions to climate change,” said Victoria Kwakwa, World Bank Country Director for Vietnam. “VCIC sẽ góp phần biến các thách thức của biến đổi khí hậu thành cơ hội để tăng trưởng nhờ vào việc hỗ trợ các doanh nghiệp vừa và nhỏ nhân rộng những giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu sáng tạo nhất,” Giám đốc Quốc gia Nhóm Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam Victoria Kwakwa phát biểu. |
"New Mom Behati Prinsloo Says She'll Return to the Victoria's Secret Fashion Show Next Year". Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2013. ^ “New Mom Behati Prinsloo Says She’ll Return to the Victoria’s Secret Fashion Show Next Year”. |
Queen Victoria and her son King Edward VII, when Prince of Wales, occasionally intervened in his career: the Queen thought that there was "a belief that the Admiralty are afraid of promoting Officers who are Princes on account of the radical attacks of low papers and scurrilous ones". Nữ hoàng Victoria và con trai của bà là vua Edward VII, khi Hoàng tử xứ Wales, đôi khi can thiệp vào công việc của ông, nghĩ rằng có "một niềm tin rằng Bộ Hải quân sợ thăng hàm các sĩ quan là các hoàng tử vì lý do các cuộc tấn công triệt để giấy tờ thấp và thứ thô bỉ ". |
On 12 August 1842, Melbourne was incorporated as a "town" by Act 6 Victoria No. 7 of the Governor and Legislative Council of New South Wales. Ngày 12 tháng 8 năm 1842, Melbourne được công nhận "thị xã" (town) theo nghị quyết của Toàn quyền và Hội đồng Lập pháp thuộc địa New South Wales. |
For the film, the Ford Taurus SHO was selected as the MIB's official car, replacing the Ford LTD Crown Victoria and Mercedes-Benz E-Class from the first two films. Đối với phim, Ford Taurus SHO được chọn làm chiếc xe chính thức của MIB, thay thế hai chiếc Ford LTD Crown Victoria và Mercedes-Benz E-Class từ hai phần trước. |
Miss Scarlett done told me if it was a girl... she was going to name it Eugenia Victoria. Cô Scarlett từng nói nếu là con gái thì sẽ đặt tên là Eugenia Victoria. |
In July 2013 he donated up to $5 million to Victoria Hospitals Foundation (Victoria, British Columbia), to support its "Building Care Together" campaign to purchase new equipment for the new patient care tower at the Royal Jubilee Hospital. Vào tháng 7 năm 2013, anh đã quyên góp tới 5 triệu đô la cho Quỹ bệnh viện Victoria (Victoria, British Columbia), để hỗ trợ chiến dịch "Xây dựng chăm sóc cùng nhau" để mua thiết bị mới cho tháp chăm sóc bệnh nhân mới tại Bệnh viện Hoàng gia Jubilee. |
That's Victoria's privileged spawn. Đó là quả trứng ung của Victoria. |
Mission highlights included the initial 90-sol mission, finding extramartian meteorites such as Heat Shield Rock (Meridiani Planum meteorite), and over two years of exploring and studying Victoria crater. Nhiệm vụ nổi bật của Opportunity bao gồm các nhiệm vụ ban đầu trong 90 ngày đầu tiên, tìm thiên thạch ngoài sao Hỏa như Heat Shield Rock (thiên thạch Meridiani Planum), và hơn hai năm nghiên cứu miệng núi lửa Victoria. |
After Victoria’s baptism, her 13-year-old daughter discovered a purse full of money. Sau khi chị làm báp-têm, con gái 13 tuổi của chị nhặt được một ví đầy tiền. |
The first Japanese attack on December 14, 1941, against Victoria Point, almost the most southerly point of Burma, was expected and was not contested. Cuộc tấn công đầu tiên của Nhật Bản vào giữa tháng 1 năm 1942 nhằm đánh chiếm mũi đất Victoria, gần như điểm tận cùng phía nam của Miến Điện theo như dự kiến và không có giao tranh. |
Victoria Ocampo CBE (7 April 1890 – 27 January 1979) was an Argentine writer and intellectual, described by Jorge Luis Borges as La mujer más argentina ("The quintessential Argentine woman"). Victoria Ocampo CBE (sinh ngày 7 tháng 4 năm 1890, mất ngày 27 tháng 1 năm 1979)là một nhà văn và nhà trí thức người Argentina, được Jorge Luis Borges mô tả như là La mujer más argentina ("Người phụ nữ tinh túy của Argentina"). |
Theodore Martin's five-volume magnum opus was authorised and supervised by Queen Victoria, and her influence shows in its pages. Quyển 5 của magnum opus của Theodore Martin có sự hỗ trợ từ Nữ hoàng Victoria, và những thể hiện nhiều cảm xúc của bà trong đó. |
Ponsonby and Randall Davidson, Dean of Windsor, who had both seen early drafts, advised Victoria against publication, on the grounds that it would stoke the rumours of a love affair. Ponsonby và Randall Davidson, Linh mục Windsor, những người nhìn thấy các bản thảo đầu tiên, đã khuyên Victoria đừng cho công bố, với lý do là nó sẽ làm bùng lên những đồn thổi về chuyện tình cảm. |
Beckham's relationship and marriage to Victoria, who has been famous in her own right as part of the Spice Girls, contributed to his celebrity beyond football. Lần hẹn hò và lễ cưới của Beckham với Victoria, người cũng nổi tiếng vì là thành viên của nhóm nhạc Spice Girls, đã góp phần vào sự nổi tiếng của David bên ngoài sân cỏ. |
Are you all right, Victoria? cô ổn chứ, victoria? |
Victoria, this is Mactown. Victoria, là tôi đây. |
English went on to study commerce at the University of Otago, where he was a resident at Selwyn College, and then completed an honours degree in English literature at Victoria University of Wellington. Anh đã đi vào nghiên cứu thương mại tại Đại học Otago, nơi ông là một cư dân tại Selwyn College, và sau đó hoàn thành một bằng danh dự trong văn học Anh tại Đại học Victoria của Wellington. |
The University of Manchester is the largest full-time non-collegiate university in the United Kingdom and was created in 2004 by the merger of Victoria University of Manchester founded in 1904 and UMIST, founded in 1956, though the university's logo appears to claim it was established in 1824. Đại học Manchester là đại học phi đoàn thể lớn nhất tại Anh Quốc và được thành lập vào năm 2004 khi hợp nhất Đại học Victoria Manchester thành lập từ 1904 và UMIST thành lập từ 1956, song biểu trưng của đại học này thể hiện tuyên bố nó được thành lập vào năm 1824. |
To exclude possible effects of climate from the study, some stock was reared at Glen Innes in northern New South Wales and at Hamilton, Victoria. Để loại trừ các tác động có thể có của khí hậu từ nghiên cứu, một số gia súc được nuôi tại Glen Innes ở miền bắc New South Wales và tại Hamilton, Victoria. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ victoria trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới victoria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.