vicissitude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vicissitude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vicissitude trong Tiếng Anh.
Từ vicissitude trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thịnh suy, chuyển vần, cảnh huống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vicissitude
sự thịnh suynoun |
chuyển vầnnoun |
cảnh huốngnoun |
Xem thêm ví dụ
Such were the vicissitudes which, in the course of a single season, befel this thing of beauty. Đó là những bước thăng trầm, trong một mùa, của cái đồ vật đáng yêu đó. |
But actually, I mean, this feeling of helplessness comes in because most Americans actually feel that oil prices are the result of a conspiracy, not of the vicissitudes of the world oil market. Nhưng thực ra, ý tôi là cái cảm giác bất lực bỗng xuất hiện bởi người Mỹ thực sự cảm thấy giá dầu là kết quả của 1 âm mưu, chứ không phải là sự thăng trầm của thị trường dầu thế giới. |
(Exodus 3:8) Ancient metal and stone objects abound, but most of the more fragile items, such as cloth, leather, and embalmed bodies, have not withstood moisture and the vicissitudes of time. (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian. |
Our ability to stand firm and true and follow the Savior despite the vicissitudes of life is greatly strengthened by righteous families and Christ-centered unity in our wards and branches. Khả năng của chúng ta để luôn đứng vững và trung tín cùng noi theo Đấng Cứu Rỗi bất chấp những thăng trầm của cuộc sống sẽ được củng cố bởi các gia đình ngay chính và sự đoàn kết được tập trung vào Đấng Cứu Rỗi trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của chúng ta. |
He praised the President for his appointment in a "still very conservative country remains divided on the issue of gender and the vicissitudes of the family code", a reference to the Family Law bill proposed in 2009, that would have promoted women's rights, and was withdrawn after large conservative protests. Ông ca ngợi Tổng thống cho cuộc hẹn của ông tại một "đất nước vẫn còn rất bảo thủ vẫn còn phân chia về vấn đề giới tính và thăng trầm của mã gia đình", một tham chiếu đến dự luật Luật Gia đình được đề xuất trong năm 2009, có thể thúc đẩy quyền của phụ nữ, rút lui sau các cuộc biểu tình bảo thủ lớn. |
His first acquaintance with chemistry was gained as laboratory assistant to an apothecary in Rouen (1777–1779), and after various vicissitudes he obtained an introduction to A. F. Fourcroy, in whose laboratory he was an assistant from 1783 to 1791. Người quen đầu tiên của ông với hóa học đã có được với tư cách là trợ lý phòng thí nghiệm cho một người bào chế thuốc ở Rouen (1777 sắt1779), và sau nhiều thăng trầm khác nhau, ông đã có được lời giới thiệu về A. F. Fourcroy, trong phòng thí nghiệm ông là trợ lý từ 1783 đến 1791. |
He began to study and write Japanese history, his purpose being to "enlighten people who find it hard to understand the vicissitudes of life". Ông bắt đầu nghiên cứu và viết về lịch sử Nhật Bản, với mục đích "khai sáng cho những người không hiểu nổi sự thăng trầm của kiếp người". |
Our ability to stand firm and true and follow the Savior despite the vicissitudes of life is greatly strengthened by righteous families and Christ-centered unity in our wards and branches.6 Khả năng của chúng ta để luôn đứng vững và trung tín cùng noi theo Đấng Cứu Rỗi bất chấp những thăng trầm của cuộc sống sẽ được củng cố bởi các gia đình ngay chính và sự đoàn kết được tập trung vào Đấng Cứu Rỗi trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình.6 |
Early Church history and recorded revelations in the Doctrine and Covenants contain excellent examples of establishing foundations of faith and dealing with the vicissitudes and challenges that everyone faces. Lịch sử ban đầu của Giáo Hội và những điều mặc khải đã được ghi lại trong sách Giáo Lý và Giao Ước chứa đựng những ví dụ tuyệt vời về việc thiết lập những nền tảng đức tin và đương đầu với những hoàn cảnh và thử thách không lường trước mà mọi người đều gặp phải. |
How can we build a foundation strong enough to withstand such vicissitudes of life? Làm thế nào chúng ta có thể xây đắp một nền tảng đủ vững chắc để chống lại những thăng trầm như vậy của cuộc đời? |
In view, a humble vaudevillian veteran cast vicariously as both victim and villain by the vicissitudes of fate. Trước mắt các bạn là một diễn viên kì cựu tầm thường trong vai của cả nạn nhân và tên tội phạm do sự đưa đẩy của số phận. |
Personally, I rejoice in that reality because it creates a condition where we, of necessity, are more dependent upon the Spirit to guide us through the vicissitudes of life. Bản thân tôi rất mừng trước sự thật đó vì nó tạo ra một điều kiện mà trong đó chúng ta cần phải phụ thuộc vào Thánh Linh nhiều hơn để hướng dẫn mình vượt qua những thăng trầm của cuộc đời. |
We call upon priesthood bearers to store sufficient so that you and your family can weather the vicissitudes of life. Chúng tôi kêu gọi những người mang chức tư tế hãy dự trữ đủ ngõ hầu các anh em và gia đình của các anh em có thể đối phó với những thay đổi bất ngờ của cuộc sống. |
The careful way he guarded his power shows that he wished to avoid the vicissitudes of fortune that had characterized the careers of his father and grandfather. Một cách cẩn thận hơn, ông đã bảo vệ quyền lực của mình bằng cách cho thấy rằng ông muốn tránh những thăng trầm của vận mệnh mà sự nghiệp của cha và ông nội của ông đã gặp phải. |
The vicissitudes of life help us fashion an eternal relationship with God—and engrave His image upon our countenance as we yield our hearts to Him (see Alma 5:19). Những nỗi thăng trầm của cuộc đời giúp chúng ta tạo ra một mối quan hệ vĩnh cửu với Thượng Đế—và ghi khắc hình ảnh của Ngài trên diện mạo của chúng ta khi chúng ta dâng tâm hồn mình lên Ngài (xin xem An Ma 5:19). |
Regarding this, the Savior gave us a key which will help us better prepare today for the coming vicissitudes. Về điều này, Chúa đã ban cho chúng ta một chìa khóa mà sẽ giúp chúng ta chuẩn bị tốt hơn ngày nay cho những thăng trầm mai sau. |
And it is important that we should understand the reasons and causes of our exposure to the vicissitudes of life and of death, and the designs and purposes of God in our coming into the world, our sufferings here, and our departure hence. Và thật là quan trọng để chúng ta phải hiểu những lý do và nguyên nhân về việc chúng ta trải qua sự tuần hoàn của sự sống và cái chết, và những dự định và mục đích của Thượng Đế trong việc chúng ta sinh ra đời, những nỗi đau khổ của chúng ta ở đây, và sự từ giã cõi đời này. |
Choosing to “taste and see that Jehovah is good” does not, of course, protect one from the vicissitudes of life; nor does it shelter us entirely from the attacks of Satan and his human agents. Dĩ nhiên, việc chọn “nếm thử xem Đức Giê-hô-va tốt-lành dường bao” không che chở một người tránh được những nỗi thăng trầm của cuộc đời; cũng không che chở chúng ta hoàn toàn khỏi những cuộc tấn công của Sa-tan và tay sai của hắn. |
Realizing that we all have to come down from peak experiences to deal with the regular vicissitudes of life, may I offer this encouragement as general conference concludes. Vì nhận thấy rằng chúng ta đều phải trở lại với cuộc sống bình thường sau những kinh nghiệm cao quý để đối phó với những thăng trầm của cuộc đời, tôi xin đưa ra lời khích lệ này vào lúc kết thúc đại hội trung ương. |
The Church and its members are commanded to be self-reliant and independent.11 Preparation begins with faith, which enables us to weather vicissitudes as they come. Giáo Hội và các tín hữu của Giáo Hội được truyền lệnh phải tự túc và tự lập.11 Sự chuẩn bị bắt đầu với đức tin, mà làm cho chúng ta có thể khắc phục được những thăng trầm khi chúng đến. |
His stories often become surreal fantasies, as the main characters slowly discover that their everyday world is actually an illusion assembled by powerful external entities, such as the suspended animation in Ubik, vast political conspiracies or the vicissitudes of an unreliable narrator. Câu chuyện của ông thường trở thành tưởng tượng siêu thực, khi các nhân vật chính từ từ phát hiện ra rằng thế giới hàng ngày của họ thực sự là ảo tưởng được lắp ráp do các thực thể mạnh mẽ bên ngoài, chẳng hạn như các đoạn hoạt hình bị treo trong Ubik, những âm mưu chính trị to lớn hoặc những thăng trầm của một người kể chuyện không đáng tin cậy. |
It recounts the narrator's lust for a girl as a teenager, and compares their relationship to the vicissitudes of Sierra Leone such as diamonds and civil war. Nó kể lại câu chuyện của người kể về ham muốn dành cho một cô gái khi còn là một thiếu niên, và so sánh mối quan hệ của họ với những thăng trầm của Sierra Leone như là kim cương và cuộc nội chiến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vicissitude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vicissitude
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.