vender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vender trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vender trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bán, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vender
bánverb El tipo que lo vendió debe de estar loco. Cái gã đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này? |
bạnverb Y venden burritos a la vuelta de la esquina, si quieren comer un bocado, ¿sí? Sẽ có nơi cung cấp cho các bạn bánh trái... ở góc đằng kia nếu các bạn muốn ăn nhẹ, ổn cả chứ? |
Xem thêm ví dụ
Comprar y vender vidas humanas. Mua bán mạng sống của con người như thế. |
Y es que, en ciertas condiciones, los divorciados que tienen dos casas y quieren vender una no tienen que pagar este impuesto. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
¿Pero quién eras cuando tú... cuando conduciste a ese hombre a vender su alma... Nhưng em là ai khi em... khi em khiến gã đó đi bán linh hồn mình... |
La gira también fue un desastre financiero para el promotor Chuck Sullivan, quien junto con su padre Billy fue finalmente obligado a vender el equipo de fútbol New England Patriots que poseían, junto con el Foxboro Stadium, campo local del equipo, como resultado de las pérdidas que incurrió. Victory Tour cũng là một thảm họa tài chính cho nhà quảng bá Chuck Sullivan, người cùng với cha của mình là Billy đã buộc phải bán đội bóng New England Patriots mà họ sở hữu, cùng với Sân vận động Foxboro, sân nhà của đội, như là kết quả cho sự mất mát ông phát sinh. |
Conseguí una patente y fue estupendo, fundamos una empresa, creció, se convirtió en líder... y empezó a irle mal, pero volvió a ser líder, y es más difícil que la primera vez y la vendimos, y la volvimos a vender. Và sau đó nó thất bại và rồi một lần nữa lại trở thành công ty to lớn to lớn nhất. Để đạt được điều này khó khăn hơn lần thứ nhất, và sau đó chúng tôi bán nó đi và lại bán nó đi một làn nữa. |
Quizá puedan vender todo y usar el dinero para pagar el pasaje de tren y todo lo demás. Có thể họ sẽ bán được chúng và góp tiền xây đường ray và mọi thứ khác. |
“Nadie pued[e] comprar o vender salvo la persona que tenga la marca, el nombre de la bestia salvaje o el número de su nombre. “Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được. |
En una semana, puedo vender lo que sea. Trong một tuần, tôi có thể bán bất cứ gì. |
No lo vas a vender. Ngươi không được bán nó. |
Imaginen que un compañero que vende ropa, por ejemplo, va a vender Nanos. Tưởng tượng xem một người bán vải, ví dụ thế, sẽ bán xe Nano. |
Ahora la Adm. de Drogas y Alimentos está llegando a una decisión sobre si, dentro de poco, podremos comer este pez; se va a vender en los comercios. Và ngay lúc này, FDA đang cố gắng đưa ra quyết định cuối cùng cho việc này, có thể, sớm thôi, bạn sẽ được ăn loại cá này -- nó sẽ được bán rộng rãi ở chợ. |
En el Centro de Partners, se explica cómo vender tus libros a través de Google Play o cómo hacer que sea posible encontrar tu libro en Google Libros. Trung tâm đối tác hướng dẫn bạn cách bán các đầu sách thông qua Google Play, hoặc cách làm cho người dùng có thể tìm được đầu sách của bạn thông qua Tìm kiếm Sách của Google. |
Pero hay una cosa que siempre estará contigo, lo que está acá y si tenemos que vender nuestra sangre para pagar tu educación, lo haremos. Nhưng một thứ sẽ mãi mãi tồn tại với con là thứ trong đây, và nếu chúng ta bị bắt buộc phải bán máu để trả tiền học phì, chúng ta sẽ làm thế. |
Si vas a vender o regalar tu dispositivo, recuerda que debes eliminar tus datos de navegación y cerrar sesión en Chrome. Nếu bạn đồng bộ hóa một loại dữ liệu chẳng hạn như lịch sử hoặc mật khẩu, thì việc xóa loại dữ liệu đó trên máy tính của bạn sẽ xóa loại dữ liệu đó ở mọi nơi bạn đồng bộ hóa. |
Además, parece que la venta y recompra de terreno solo era aplicable a propiedades que estaban dentro de las ciudades, ya que “el campo de dehesa de sus ciudades” no se podía vender por ser “una posesión hasta tiempo indefinido para ellos” (Levítico 25:32, 34). Tương tự như thế, xem chừng việc mua bán và chuộc lại đất chỉ áp dụng cho tài sản trong nội thành, bởi lẽ “những ruộng đất thuộc về thành [“đồng cỏ chung quanh các thành”, Tòa Tổng Giám Mục] người Lê-vi không phép bán, vì là sản nghiệp đời đời của họ”.—Lê-vi Ký 25:32, 34. |
Ahora pueden vender parte de esa fruta al proyecto de orangutanes. Bây giờ họ có thể bán một phần hoa quả cho dự án đười ươi. |
Me imagino lo que le debe haber parecido a ese joven sentirse inmerso en ese amor, incluso mientras se le pedía que hiciera algo sumamente difícil como vender todo lo que poseía y dárselo a los pobres. Tôi đã hình dung ra cảm giác sẽ như thế nào đối với người thanh niên này khi được bao bọc bởi tình yêu thương như vậy ngay cả trong khi được yêu cầu phải làm một điều vô cùng khó khăn là bán tất cả những gì anh ta sở hữu và ban phát cho người nghèo. |
No se trata de vender jabón, hay un propósito más grande en eso. Nó không phải là để bán xà phòng có một mục tiêu to lớn hơn trong đó. |
Para vender libros en la mayor cantidad posible de países, debes enviar la información fiscal. Để bán sách ở nhiều quốc gia nhất có thể, bao gồm cả Hoa Kỳ, hãy gửi thông tin thuế. |
No puedo vender mi empresa. Cháu không thể bán cho chú công ty của cháu. |
La persona que tuviera ese documento podría vender nuestra casa u otros bienes, pedir dinero prestado en nuestro nombre, gastar nuestro dinero e incluso, ¡vender el negocio! Với văn kiện này, người ấy có thể bán nhà hoặc tài sản khác của chúng tôi, mượn tiền với tên của chúng tôi, sử dụng tiền của chúng tôi, hoặc ngay cả bán cơ sở kinh doanh của chúng tôi. |
Empezamos a vender autos eléctricos, lo que es estupendo. Chúng ta đang bắt đầu bán những chiếc xe điện, điều đó thật là tuyệt. |
Bueno, después de 1977, entré en The New Yorker y comencé a vender caricaturas. Sau năm 1977, tôi làm việc tại tạp chí và bắt đầu bán được tranh biếm họa. |
“Sé que te partió el corazón vender los libros,” dijo Susan, “pero con eso pagamos las lecciones de latín de Lucas.” “Em biết bán hết sách khiến tim chị tan nát,” Susan nói, “Nhưng đó là để trả cho những bài học tiếng Latinh của Lucas.” |
En mayo de 2005 SK Telecom decide vender el 60% de SK Teletech a Pantech Curitel. Vào tháng 5 năm 2005, SK Telecom đã thoái 60% cổ phần SK Teletech cho nhà sản xuất điện thoại di động Pantech. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vender
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.